Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2024 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 481/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử và công khai đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (02 QUY TRÌNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI TUYỂN VIÊN CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức. |
Các cơ quan, đơn vị |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức |
Các cơ quan, đơn vị |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Trong thời gian 05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 5 |
Lập danh sách và niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện thi tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Trong thời gian 15 ngày làm việc trước ngày tổ chức thi vòng 1 |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 6 |
Thành lập Ban Giám sát |
Các cơ quan, đơn vị |
03 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 7 |
Thành lập các Ban: Ra đề thi; Coi thi; phách; Chấm thi |
Hội đồng tuyển dụng |
03 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 8 |
- Tổ chức thi tuyển viên chức (vòng 1, vòng 2). - Thực hiện phúc khảo (nếu có). - Tổng hợp, báo cáo kết quả thi tuyển viên chức với UBND tỉnh. |
Hội đồng tuyển dụng |
60 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 9 |
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị |
03 ngày làm việc |
Cơ quan, đơn vị |
Bước 10 |
- Thông báo công khai kết quả tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 11 |
Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp cho cơ quan, đơn vị. |
Các cơ quan, đơn vị |
03 ngày |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 12 |
Lưu hồ sơ |
Các cơ quan, đơn vị |
04 ngày |
|
12 bước |
|
|
147 (trong đó: 90 ngày làm việc; 57 ngày) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức |
Các cơ quan, đơn vị |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức |
Các cơ quan, đơn vị |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 4 |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 5 |
Lập danh sách và niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện xét tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Chậm nhất trước 5 ngày tổ chức tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 6 |
Thành lập Ban Giám sát |
Các cơ quan, đơn vị |
03 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 7 |
Thành lập các Ban: Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Hội đồng tuyển dụng |
03 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 8 |
- Tổ chức xét tuyển viên chức (vòng 1, vòng 2). - Thực hiện phúc khảo (nếu có). - Tổng hợp, báo cáo kết quả thi tuyển viên chức với UBND tỉnh. |
Hội đồng tuyển dụng |
50 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 9 |
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị |
03 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 10 |
- Thông báo công khai kết quả tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 11 |
Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp cho cơ quan, đơn vị. |
Các cơ quan, đơn vị |
03 ngày |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 12 |
Lưu hồ sơ |
Các cơ quan, đơn vị |
03 ngày |
Các cơ quan, đơn vị |
12 bước |
|
|
126 (trong đó: 65 ngày làm việc; 61 ngày) |
|