Quyết định 193/1999/QĐ.UB về điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 193/1999/QĐ.UB |
Ngày ban hành | 11/08/1999 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Đức Thăng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/1999/QĐ.UB |
Lào Cai, ngày 11 tháng 8 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 01/9/1998 quy định thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 165/TT-CT ngày 04/8/1999 về việc xin điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai cụ thể theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế tổ chức hướng dẫn và thi hành quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trường các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/1999, các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BIỂU THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 193/1999/QĐ.UB ngày 11/8/1999 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức thu thuế tài nguyên |
Ghi chú |
I |
Gỗ Pơmu và sản phẩm chế biến |
|
|
|
1 |
Gỗ Pơmu xẻ hộp |
đ/m3 |
2.000.000 |
|
2 |
Ván TTNT Pơmu |
đ/m3 |
1.250.000 |
|
3 |
Chiếu thảm hạt |
đ/m2 |
20.000 |
|
4 |
Phôi thảm hạt |
đ/tấn |
400.000 |
|
II |
Gỗ tự nhiên |
|
Gỗ xẻ |
Gỗ tròn |
1 |
Gỗ nhóm I |
đ/m3 |
1.600.000 |
1.000.000 |
1 |
Gỗ nhóm II |
đ/m3 |
770.000 |
482.000 |
|
(Riêng gỗ Đinh) |
đ/m3 |
1.200.000 |
665.000 |
3 |
Gỗ nhóm III |
đ/m3 |
425.000 |
265.000 |
4 |
Gỗ nhóm IV |
đ/m3 |
350.000 |
219.000 |
5 |
Gỗ nhóm V |
đ/m3 |
180.000 |
112.000 |
6 |
Gỗ nhóm VI |
đ/m3 |
150.000 |
94.000 |
7 |
Gỗ nhómVII |
đ/m3 |
135.000 |
84.000 |
8 |
Gỗ nhóm VIII |
đ/m3 |
120.000 |
75.000 |
9 |
NL sản xuất giấy sợi ngắn (bồ đề, mỡ... khai thác từ rừng tự nhiên). |
đ/tấn |
|
36.000 |
10 |
NL sản xuất giấÍIợi dài (tre, nứa, vầu...) |
đ/tấn |
|
50.000 |
III |
Các loại lâm sản khác |
|
|
|
1 |
Nứa 5 |
Đ/cây |
200 |
|
2 |
Nứa 7 |
Đ/cây |
150 |
|
3 |
Tre, vầu, diễn loại A |
Đ/cây |
500 |
|
4 |
Tre, vầu, diễn loại B |
Đ/cây |
200 |
|
5 |
Củi ngọn cành |
đ/Ste |
3.000 |
|
6 |
Củi bổ |
đ/Ste |
5.000 |
|
7 |
Song đoạn |
đ/m |
100 |
|
8 |
Tinh dầu Pơmu |
đ/kg |
12.500 |
|
9 |
Tinh dầu màng tang |
đ/kg |
2.000 |
|
10 |
Thảo quả (K.thác từ rừng tự nhiên) |
đ/kg |
1.000 |
|
11 |
Dược liệu khác |
|
5% |
Giá bán tại thị trường. |
12 |
Chim thú rừng (được phép săn bắn) |
|
20% |
|
13 |
Sản phẩm rừng khác |
|
5% |
|
* Những sản phẩm rừng tự nhiên khác không quy định ở bảng này thì lấy theo giá bán thực tế của từng loại lâm sản. Tính theo công thức:
Thuế |
Sản lượng TN |
Giá tính thuế |
Tài nguyên phải nộp |
= thương phẩm thực tế khai thác X |
đơn vị X Thuế xuất tài nguyên |
IV. Đối với khoáng sản:
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức thuế tài nguyên |
1 |
Quặng sắt |
đ/tấn |
3.800 |
2 |
Quặng đồng CuFeS2 |
|
|
|
- Tinh quặng 18% Cu |
đ/tấn |
60.000 |
|
- Quặng thô 1,5% Cu |
đ/tấn |
4.000 |
3 |
Quặng Fenspát |
đ/tấn |
5.500 |
4 |
Quặng thạch anh |
đ/tấn |
1.600 |
5 |
Cao lanh |
đ/tấn |
4.000 |
6 |
Đá Đônômít |
đ/tấn |
2.700 |
7 |
Đá xây dựng |
đ/m3 |
400 |
8 |
Đất làm gạch |
đ/m3 |
200 |
9 |
Sỏi |
đ/m3 |
1.500 |
10 |
Cát |
đ/m3 |
1000 |
11 |
Đất khai thác san lấp công trình |
đ/m3 |
100 |
12 |
Khoáng sản khác |
|
Tính theo giá bán thực tế từng loại khoáng sản |