Quyết định 19/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
Số hiệu | 19/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trần Xuân Hoà |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 95/TTr-STC ngày 14 tháng 01 năm 2015 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015.
Đính kèm theo các Phụ biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
I |
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
1.800.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.400.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
0 |
3 |
Thu hải quan |
300.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước |
100.000 |
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết |
65.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
3.453.758 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.376.621 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
184.230 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.192.391 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.977.137 |
|
- Bổ sung cân đối |
966.827 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
759.189 |
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
251.121 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước |
100.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
0 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
3.453.758 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
201.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.255.399 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước |
87.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng |
50.170 |
6 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước |
100.000 |
|
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
65.000 |
7 |
Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án |
759.189 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
2.893.621 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
831.144 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
163.525 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
667.619 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
1.977.137 |
|
- Bổ sung cân đối |
966.827 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
759.189 |
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
251.121 |
3 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
85.340 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
0 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2.893.621 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.174.878 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
718.743 |
|
- Bổ sung cân đối |
408.241 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
19.594 |
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
290.908 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
0 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
1.278.880 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
545.477 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
129.805 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
415.672 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
718.743 |
|
- Bổ sung cân đối |
408.241 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
19.594 |
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
290.908 |
3 |
Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
14.660 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
1.278.880 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP