Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An

Số hiệu 19/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2015
Ngày có hiệu lực 27/03/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Đường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2015/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính v/v hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 412/TTr-STC ngày 26/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Nghệ An (có các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

Phụ lục số 1

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2015

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

8.184.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

8.170.000

 

 

 

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

6.880.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

6.230.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

1.100.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

300.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

310.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

3.110.000

5

Lệ phí trước bạ

460.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

220.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

9

Thu phí và lệ phí

135.000

 

 - Phí và lệ phí Trung ương

40.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

95.000

10

Thu tiền sử dụng đất

650.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

90.000

12

Thu khác ngân sách, thu tiền cấp quyền Khai thác khoáng sản

255.000

13

Thu ngân sách xã

50.000

 

 

 

II

Thu từ hoạt động Xuất nhập khẩu

1.290.000

 

 

 

B

Thu Xổ số kiến thiết

14.000

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Phụ lục số 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

 NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2015

1

2

3

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

8.184.000

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

8.170.000

I

Thu nội địa

6.880.000

II

Thu từ hoạt động Xuất nhập khẩu

1.290.000

B

THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

14.000

 

 

 

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C)

17.652.446

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

6.727.246

B

BỔ SUNG TỪ NSTW

10.211.200

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

5.072.363

1

Vốn đầu tư XDCB

1.221.350

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

214.250

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

1.007.100

2

Chi thường xuyên

3.301.513

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

1.333.066

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

1.968.447

3

CTMT quốc gia

549.500

3.1

 Vốn đầu tư XDCB

268.880

3.2

 Vốn sự nghiệp

280.620

C

NGUỒN KHÁC

714.000

1

Thu Xổ số kiến thiết

14.000

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

700.000

 

 

 

[...]