Quyết định 498/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014

Số hiệu 498/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2014
Ngày có hiệu lực 31/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Phạm Thành Tươi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 498/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 73/TTr-STC ngày 26/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Cà Mau như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các đơn vị, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau;
- UBND huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh (Th);
- CVKT;
- Lưu: VT, Mi75/3.

CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

Mẫu số: 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

D toán

A

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.550.000

1

Thu nội địa (không kể: thu từ dầu thô, xổ số kiến thiết)

4.470.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

80.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

6.483.924

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

4.448.600

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

388.165

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.060.435

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.081.572

 

- Bổ sung cân đối

527.667

 

- Bổ sung có mục tiêu

479.190

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

74.715

3

Thu huy động đầu tư

-

 

- Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

 

- Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp

-

4

Thu chuyển nguồn làm lương năm trước chuyển sang

203.752

5

Thu quản lý qua ngân sách

750.000

 

- Thu từ XSKT

470.000

 

- Học phí, viện phí

280.000

C

Chi ngân sách địa phương

6.483.924

I

Chi cân đối ngân sách

5.733.924

1

Chi đầu tư phát triển

565.000

2

Chi thường xuyên

4.231.381

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

73.585

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chương trình mục tiêu

553.905

6

Dự phòng

155.151

7

Nguồn làm lương

153.902

II

Chi quản lý qua ngân sách

750.000

1

- Thu từ Xổ số kiến thiết

470.000

2

- Học phí, viện phí

280.000

 

Mẫu số: 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.588.439

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.572.915

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

217.405

 

- Các khoản thu phân chia phần NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

3.355.510

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.081.572

 

- Bổ sung cân đối

527.667

 

- Bổ sung có mục tiêu

479.190

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

74.715

3

Huy động đầu tư

0

 

- Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

- Huy động từ nguồn vốn hợp pháp

0

4

Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

203.752

5

Thu quản lý qua ngân sách

730.200

 

- Thu từ XSKT

470.000

 

- Học phí, viện phí

260.200

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.588.439

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

3.879.570

 

- Chi cân đối ngân sách

3.149.370

 

- Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách

730.200

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.708.869

 

- Bổ sung cân đối

1.571.869

 

- Bổ sung có mục tiêu

137.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.604.354

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

875.685

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

170.760

 

- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

704.925

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.708.869

 

- Bổ sung cân đối

1.571.869

 

- Bổ sung có mục tiêu

137.000

3

Thu quản lý qua ngân sách (Học phí, viện phí)

19.800

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.604.354

1

Chi cân đối ngân sách

2.584.554

2

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách

19.800

[...]