Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1690/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/09/2013
Ngày có hiệu lực 12/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1690/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN BÙ ĐĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 268/TTr-STNMT ngày 03/9/2013 và của UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 20/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau:

I. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 của huyện Bù Đăng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân b(ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7-5)

(7)

(8)

 

TNG DTTN

150.172,00

100,00

150.172,00

0,00

150.172,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

137.396,97

91,49

135.355,69

-1.313,19

134.042,50

89,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.005,85

0,67

1.005,53

0,00

1.005,53

0,67

 

Trđó: chuyên lúa (2 vụ trở lên)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

76.886,09

51,20

74.845,13

-1.246,42

73.598,71

49,01

1.3

Đất rừng phòng hộ

20.661,90

13,76

20.661,90

0,00

20.661,90

13,76

1.4

Đất rừng đặc dụng

4.300,00

2,86

4.300,00

0,00

4.300,00

2,86

1.5

Đất rừng sản xuất

33.766,30

22,49

34.066,30

-300,00

33.766,30

22,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

140,63

0,09

140,63

-48,00

92,63

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

12.775,03

8,51

14.816,31

1.313,19

16.129,50

10,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

27,16

0,02

34,13

0,31

34,44

0,02

2.2

Đất quốc phòng

486,60

0,32

490,90

0,00

490,90

0,33

2.3

Đất an ninh

1,42

0,00

1,46

-0,04

1,42

0,00

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

0,00

0,00

140,00

0,00

140,00

0,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

166,29

0,11

 

281,60

281,60

0,19

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

13,23

0,01

 

69,71

69,71

0,05

2.7

Đất di tích danh thắng

0,00

0,00

0,30

0,00

0,30

0,00

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

4,99

0,00

25,84

-0,05

25,79

0,02

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17,39

0,01

17,39

0,00

17,39

0,01

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

132,27

0,09

164,00

0,92

164,92

0,11

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

201,40

0,13

 

175,90

175,90

0,12

2.12

Đất phát triển hạ tầng

9.890,63

6,59

11.274,61

904,25

12.178,86

8,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

34,68

0,02

70,78

47,30

118,08

0,08

-

Đất cơ sở y tế

7,90

0,01

11,50

3,93

15,43

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

71,55

0,05

120,50

2,90

123,40

0,08

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

15,55

0,01

86,36

1,97

88,33

0,06

2.13

Đất ở tại đô thị

54,21

0,04

225,00

0,00

225,00

0,15

2.14

Đất tại nông thôn

796,83

0,53

 

1.287,16

1.287,16

0,86

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

4

Đất đô th

1.009,96

0,67

2.509,96

0,00

2.509,96

1,67

5

Đất khu du lịch

 

0,00

2.935,00

0,00

2.935,00

1,95

6

Đất khu dân nông thôn

9.200,32

6,13

 

13.100,00

13.100,00

8,72

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2010-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.354,47

2.085,52

1.268,95

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.306,47

2.037,52

1.268,95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,89

0,94

1,95

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

0,32

0,22

0,10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.303,58

2.036,58

1.267,00

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

48,00

48,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

121,95

67,15

54,80

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

81,20

45,70

35,50

2.2

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang trồng cây ăn quả

40,75

21,45

19,30

II. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2011

Phân theo từng năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TNG DTTN

150.172,00

150.172,00

150.172,00

150.172,00

150.172,00

1

Đất nông nghiệp

137.396,97

136.397,28

136.018,86

135.579,27

135.205,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.005,85

1.005,77

1.005,73

1.005,68

1.005,63

1.2

Đất trồng cây lâu năm

76.886,09

75.900,07

75.532,44

75.094,45

74.753,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

20.661,90

20.661,90

20.661,90

20.661,90

20.661,90

1.4

Đất rừng đặc dụng

4.300,00

4.300,00

4.300,00

4.300,00

4.300,00

1.5

Đất rừng sản xuất

33.766,30

33.766,30

33.766,30

33.766,30

33.766,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

140,63

130,63

122,63

122,63

92,63

2

Đất phi nông nghiệp

12.775,03

13.774,72

14.153,14

14.592,73

14.966,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

27,16

21,50

25,81

30,96

30,96

2.2

Đất quốc phòng

486,60

490,90

490,90

490,90

490,90

2.3

Đất an ninh

1,42

1,42

1,42

1,42

1,42

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

 

 

55,00

95,00

95,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất k.doanh

166,29

189,59

197,95

207,33

217,30

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

13,23

38,56

40,56

48,06

53,71

2.7

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

4,99

17,39

17,39

17,79

17,79

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

17,39

17,39

17,39

17,39

17,39

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

132,27

147,97

158,69

159,69

163,69

2.11

Đất mặt nước chuyên dùng

201,40

201,40

201,40

201,40

201,40

2.12

Đất phát triển hạ tầng

9.890,63

10.653,56

10.868,03

11.103,83

11.369,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

34,68

76,44

83,09

92,60

98,37

-

Đất cơ sở y tế

7,90

10,69

11,43

11,43

11,43

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

71,55

91,20

100,53

109,89

115,35

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

15,55

28,21

38,52

46,83

52,33

2.13

Đất ở tại đô thị

54,21

58,38

63,47

112,11

129,19

2.14

Đất ở tại nông thôn

796,83

954,05

1.032,53

1.070,44

1.141,81

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

1.009,96

1.009,96

1.009,96

2.509,96

2.509,96

5

Đất khu du lịch

 

2.120,00

2.120,00

2.120,00

2.120,00

6

Đất khu dân nông thôn

9.200,01

9.800,01

10.100,01

10.400,01

10.700,01

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.085,52

325,84

522,47

373,42

439,59

424,20

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.037,52

325,84

512,47

365,42

439,59

394,20

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

0,94

0,25

0,17

0,29

0,10

0,13

 

Trong đó: đt trồng lúa

0,22

0,05

0,03

0,04

0,05

0,05

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.036,58

325,59

512,30

365,13

439,49

394,07

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

48,00

0,00

10,00

8,00

0,00

30,00

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

67,15

7,25

14,45

18,50

14,55

12,40

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

45,70

7,25

9,45

13,50

9,55

5,95

2.2

Đất trng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang trồng cây ăn quả

21,45

0,00

5,00

5,00

5,00

6,45

Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm tổ chức triển thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.

2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bù Đăng đến các phòng, ban của huyện, UBND các xã, thị trấn và trên các phương tiện thông tin đại chúng;

[...]