Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1592/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/08/2013
Ngày có hiệu lực 29/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1592/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 21/8/2013 và của UBND thị xã Đồng Xoài tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 01/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài với những nội dung chủ yếu sau:

I. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 của thị xã Đồng Xoài với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến năm 2020

Diên tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Thị xã xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

16.769,83

100

16.769,83

 

16.769,83

100

I

Đất nông nghiệp

14.174,53

84,52

12.489,74

-54,04

12.435,70

74,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

42,96

0,26

42,96

 

42,96

0,26

 

Trđó: chuyên lúa nước 02 vụ

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây lâu năm

13.814,40

82,38

 

 

11.988,38

71,49

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

120,30

0,72

120,50

-13,45

107,05

0,64

2

Đất phi nông nghiệp

2.595,30

15,48

4.280,09

54,04

4.334,13

25,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng TSCQ, CTSN

66,57

0,40

79,93

-11,02

68,91

0,41

2.2

Đất quốc phòng

70,05

0,42

100,05

18,75

118,80

0,71

2.3

Đất an ninh

20,85

0,12

20,96

0,31

21,27

0,13

2.4

Đt khu công nghiệp

306,91

1,83

755,00

-37,60

717,40

4,28

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

306,91

1,83

755,00

-37,60

717,40

4,28

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

144,76

0,86

 

274,72

274,72

1,64

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD

0,00

0,00

 

34,91

34,91

0,21

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

20,40

0,12

25,34

8,06

33,40

0,20

2.8

Đt tôn giáo, tín ngưỡng

9,25

0,06

9,03

0,22

9,25

0,06

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

30,26

0,18

50,26

0,80

51,06

0,30

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

104,50

0,62

 

104,50

104,50

0,62

2.11

Đất phát triển hạ tầng

1.059,13

6,32

1.980,90

-13,18

1.967,72

11,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

52,82

0,31

48,02

28,96

76,98

0,46

-

Đất cơ sở y tế

28,50

0,17

38,59

13,65

52,24

0,31

-

Đất cơ sở giáo dục -đào tạo

132,11

0,79

168,15

1,55

169,70

1,01

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

32,72

0,20

79,39

-35,00

44,39

0,26

2.12

Đất ở tại đô thị

390,29

2,33

420,00

48,04

468,04

2,79

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đt đô thị

3.632,74

21,66

3.632,75

513,16

4.145,91

24,72

5

Đất khu du lịch

 

 

 

243,29

243,29

1,45

6

Đất khu dân cư nông thôn

1.002,55

5,98

 

947,49

947,49

5,65

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu đến 2015

Kỳ cuối đến 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.738,83

764,50

974,33

1.1

Đất trng cây hàng năm khác

28,44

17,18

11,26

1.2

Đt trồng cây lâu năm

1.697,14

743,32

953,82

1.3

Đất nuôi trng thủy sản

13,25

4,00

9,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

128,89

58,12

70,78

2.1

Đt trồng cây lâu năm sang đất trồng cây hàng năm

98,89

45,52

53,38

2.2

Đất trng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

30,00

12,60

17,40

II. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2011

Phân theo từng năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tng DT tự nhiên (1+2+3)

16.769,80

16.769,80

16.769,80

16.769,80

16.769,80

1

Đất nông nghiệp

14.174,50

13.886,50

13.775,40

13.638,40

13.410,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

42,96

42,96

42,96

42,96

42,96

1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.814,40

13.517,00

13.400,50

13.249,40

13.013,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

120,30

120,00

119,50

119,00

116,30

2

Đất phi nông nghiệp

2.595,30

2.883,40

2.994,50

3.131,40

3.359,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

66,60

65,40

65,90

65,90

66,90

2.2

Đất quốc phòng

70,10

70,80

70,80

88,80

118,80

2.3

Đất an ninh

20,80

21,30

21,30

21,30

21,30

2.4

Đất khu công nghiệp

306,90

397,40

397,40

397,40

717,4

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

144,80

268,40

271,60

272,50

273,10

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

20,40

28,40

28,40

28,40

28,40

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Cả kỳ 2011- 2015

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.738,83

288,08

111,10

136,93

228,39

974,33

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

28,44

2,82

7,94

0,60

5,83

11,26

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.697,14

284,91

102,71

135,84

219,86

953,82

1.3

Đất nuôi trng thủy sn

13,25

0,35

0,45

0,50

2,70

9,25

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông

128,89

12,45

13,84

15,22

16,60

70,78

2.1

Đất trồng cây lâu năm sang đất trồng cây hàng năm

98,89

9,75

10,84

11,92

13,00

53,38

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

30,00

2,70

3,00

3,30

3,60

17,40

Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài được phê duyệt, UBND thị xã Đồng Xoài có trách nhiệm tổ chức triển thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.

2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Đồng Xoài đến các phòng, ban của thị xã, UBND các phường, xã và trên các phương tiện thông tin đại chúng;

[...]