Quyết định 51/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hiệp, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Số hiệu 51/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/09/2013
Ngày có hiệu lực 10/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) XÃ TIÊN HIỆP, HUYỆN DUY TIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STN&MT ngày 24 tháng 9 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Tiên Hiệp, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ

Cấp xã xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

510,61

100

15.637,56

510,61

510,61

100

1

Đất nông nghiệp

335,15

65,64

232,38

0,66

233,04

45,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

292,40

57,26

199,63

 

199,63

39,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

292,40

57,26

199,63

 

199,63

39,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,70

0,14

 

0,70

0,70

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,12

2,77

12,64

 

12,64

2,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

27,89

5,46

20,07

 

20,07

3,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,04

0,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

174,03

34,08

276,80

-0.36

276,44

54,14

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,40

0,08

8,50

 

8,50

1,66

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4,94

0,97

5,19

 

5,19

1,02

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

0,20

 

0,20

0,04

2.4

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,80

0,16

0,80

 

0,80

0,16

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,60

1,10

6,01

 

6,01

1,18

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,49

0,68

 

1,78

1,78

0,35

2.7

Đất phát triển hạ tầng

128,36

25,14

214,12

 

214,12

41,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,13

0,03

0,38

 

0,38

0,07

 

Đất cơ sở y tế

0,39

0,08

0,59

 

0,59

0,12

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

6,00

1,18

24,99

 

24,99

4,89

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

 

 

40,63

 

40,63

7,96

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

0,29

0,06

 

0,29

0,29

0,06

2.9

Đất ở tại nông thôn

30,15

5,90

39,55

 

39,55

7,75

3

Đất chưa sử dụng

1,43

0,28

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1,43

0,28

1,43

-0,30

1,13

0,22

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

0,30

0,30

0,06

4

Đất khu dân cư nông thôn

88,36

17,30

 

100,36

100,36

19,65

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

102,11

83,81

18,30

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

92,77

76,87

15,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

92,59

76,69

15,90

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,48

1,48

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,82

5,42

2,40

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,04

0,04

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,30

0,30

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

0,30

0,30

0,00

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hiệp, huyện Duy Tiên do Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên xác lập ngày 10 tháng 9 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hiệp, huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

510,61

510,61

510,61

510,61

510,61

510,61

1

Đất nông nghiệp

335,15

332,72

329,58

306,14

260,50

251,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

292,40

289,97

287,64

265,19

221,85

215,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

292,40

289,79

287,46

265,19

221,85

215,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,12

14,12

14,11

13,48

13,18

12,64

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

27,89

27,89

27,09

26,77

24,77

22,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,04

0,04

0,04

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

174,03

176,46

179,90

203,34

248,98

258,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4,94

4,94

4,94

4,94

5,19

5,19

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,60

5,60

5,60

6,01

6,01

6,01

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,49

3,49

3,49

3,49

2,62

2,22

2.6

Đất phát triển hạ tầng

128,36

130,79

134,97

148,66

192,52

203,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,13

0,13

0,13

0,13

0,38

0,38

 

Đất cơ sở y tế

0,39

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

6,00

6,00

6,00

6,00

6,40

12,40

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

 

0,63

0,63

0,63

40,63

40,63

2.7

Đất phi nông nghiệp khác

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

2.8

Đất ở nông thôn

30,15

30,15

29,41

38,75

41,15

39,55

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1,43

1,43

1,13

1,13

1,13

1,13

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

0,30

 

 

 

4

Đất khu dân cư nông thôn

88,36

88,36

88,36

96,33

100,36

100,36

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

83,81

2,43

3,14

23,44

45,64

9,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

76,87

2,43

2,33

22,45

43,34

6,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

76,69

2,43

2,33

22,27

43,34

6,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,18

 

 

0,18

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,48

 

0,01

0,63

0,30

0,54

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,42

 

0,80

0,32

2,00

2,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,04

 

 

0,04

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]