ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1449/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 27 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ÁP DỤNG HỆ SỐ K THÀNH PHẦN ĐỂ TÍNH TOÁN MỨC CHI TRẢ DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG; DIỆN TÍCH RỪNG TRONG CÁC LƯU VỰC; ĐƠN GIÁ ĐỐI VỚI CHỦ RỪNG LÀ
TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ ĐƯỢC THANH TOÁN TIỀN DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG RỪNG, NGUỒN NĂM 2021, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-QBVR ngày 17/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt áp dụng hệ số K thành phần để tính
toán mức chi trả dịch vụ môi trường rừng; diện tích rừng trong các lưu vực; đơn
giá đối với chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư được
thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng, nguồn năm 2021, trên địa bàn tỉnh Lào
Cai, cụ thể như sau:
1. Áp dụng hệ số K thành phần để tính
toán mức chi trả dịch vụ môi trường rừng cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
theo hệ số K2, K3, K4, cụ thể:
- Hệ số K2 điều chỉnh mức
chi trả dịch vụ môi trường rừng theo mục đích sử dụng rừng, gồm: rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ và rừng sản xuất. Hệ số K2 có giá trị bằng: 1,00 đối với
rừng đặc dụng; 0,95 đối với rừng phòng hộ; 0,90 đối với rừng sản xuất;
- Hệ số K3 điều chỉnh mức
chi trả dịch vụ môi trường rừng theo nguồn gốc hình thành rừng, gồm: rừng tự
nhiên và rùng trồng. Hệ số K3 có giá trị bằng: 1,00 đối với rừng tự nhiên;
0,90 đối với rừng trồng;
- Hệ số K4 điều chỉnh mức
chi trả dịch vụ môi trường rừng theo mức độ khó khăn được quy định đối với diện
tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm trên địa bàn các xã khu vực I, II,
III theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. Hệ số K4 có giá trị bằng:
1,00 đối với xã thuộc khu vực III; 0,95 đối với xã thuộc khu vực II; 0,90 đối với
xã thuộc khu vực I.
2. Tổng diện tích rừng quy đổi theo hệ
số K được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng của 18 lưu vực chính đối với chủ
rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư là: 163.364,42 ha,
trong đó:
- Chủ rừng là tổ chức: 125.926,58
ha/16 chủ rừng;
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư: 37.437,84 ha/18.679 hộ;
(có
Phụ biểu 01 kèm theo)
3. Đơn giá bình quân chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư theo từng lưu vực chính:
(có
Phụ biểu 02 kèm theo)
4. Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng
chi trả cho các chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nằm
trong lưu vực chính: 104.427 triệu đồng.
(có
Phụ biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì,
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan;
UBND các huyện, thành phố và thị xã hướng dẫn, tổ chức thanh toán đảm bảo chính
xác, đúng đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh; các thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh
Lào Cai; Giám đốc Vườn quốc gia Hoàng Liên; Giám đốc Công ty TNHH một thành
viên lâm nghiệp: Bảo Yên, Văn Bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn được hưởng tiền dịch vụ môi
trường rừng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- CT, PCT1;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam;
- Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP3;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,TH3, TNMT2, NLN1,2,3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ BIỂU 01: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC CỦA CÁC CHỦ RỪNG LÀ
TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ ĐƯỢC THANH TOÁN TIỀN DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG, NGUỒN NĂM 2021, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 1449/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Tên
lưu vực
|
Tổng
diện tích rừng quy đổi theo hệ số K
|
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chủ
rừng là tổ chức
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
6
|
|
Tổng
cộng
|
163.364,42
|
37.437,84
|
125.926,58
|
1
|
Ngòi Phát (bao gồm các tiểu lưu vực:
Tà Lơi 1, 2, 3; Nậm Hô; Nậm Pung; Pờ Hồ; Mường Hum)
|
20.207,80
|
3.662,44
|
16.545,36
|
2
|
Vạn Hồ (bao gồm các tiểu lưu vực:
Ngòi Xan 1, 2; Trung Hồ; Sùng Vui; Can Hồ)
|
4.777,97
|
958,90
|
3.819,07
|
1 3
|
Cốc San Hạ (bao gồm các tiểu lưu vực:
Cốc San; Chu Linh, nhà máy nước Cốc San)
|
3.873,26
|
440,15
|
3.433,11
|
4
|
Ngòi Đường 2 (bao gồm tiểu lưu vực
Ngòi đường 1)
|
2.270,99
|
21,76
|
2.249,23
|
5
|
Tà Thàng (bao gồm các tiểu lưu vực:
Séo Choong Hô, Lao Chải, Sử Pán 1, 2, Nậm Cùn, Nậm Cang 1A, 1B, 2, Nậm Tóng,
Nậm Sài)
|
27.069,60
|
2.072,52
|
24.997,08
|
6
|
Suối Chăn 2 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Suối Chăn 1; Nậm Khóa 1,2,3; Nậm Mu; Nậm Xây Luông 1,2,3,4,5; Tu Trên; Suối
Chút 1, 2; Nậm Xây Nọi; Minh Lương; Nậm Khắt; Lán Bò; Hỏm Dưới
|
38.498,68
|
5.888,70
|
32.609,98
|
7
|
Phú Mậu 3 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Phú Mậu 1,2)
|
1.888,55
|
|
1.888,55
|
8
|
Nậm Tha 6 (bao gồm các tiểu lưu vực:
Nậm Tha 3, 4, 5)
|
2.929,48
|
|
2.929,48
|
9
|
Thác Bà (Bao gồm các tiểu lưu vực:
Bắc Cuông; Bắc Hà; Bắc Nà; Cốc Đàm; Nậm Khánh; Nậm Lúc; Nậm Phàng; Thải Giàng
Phố; Vĩnh Hà; Pa ke; Bảo Nhai; Mường Khương; chi nhánh cấp nước huyện Bảo
Yên)
|
54.539,04
|
23.408,17
|
31.130,87
|
10
|
Tà Lạt
|
1.527,05
|
456,34
|
1.070,71
|
11
|
Suối Trát
|
1.263,06
|
20,39
|
1.242,67
|
12
|
Nậm Nhùn (Nậm
Nhùn 1,2)
|
1.753,60
|
199,32
|
1.554,28
|
13
|
Phố Cũ 2
|
484,35
|
72,04
|
412,31
|
14
|
Nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
197,31
|
197,31
|
|
15
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước Sao
Đỏ
|
212,46
|
9,22
|
203,24
|
16
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước Bản
Qua
|
1.073,58
|
27,66
|
1.045,92
|
17
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước suối
Nậm Đen
|
308,52
|
|
308,52
|
18
|
Công ty Khoáng sản 3
|
489,12
|
2,92
|
486,20
|
PHỤ
BIỂU 02: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO LƯU VỰC CỦA
CÁC CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGUỒN NĂM 2021,
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1449/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên lưu vực
|
Tổng số tiền DVMTR tính đơn giá năm 2021 (đồng)
|
Trong đó:
|
Tổng diện tích rừng quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Đơn giá lưu vực (đồng/ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Tiền DVMTR năm 2021 (đồng)
|
Lãi tiền gửi năm 2021; tiền của các đơn vị hoàn trả về
Quỹ (đồng)
|
Kinh phí dự phòng 5% (đồng)
|
Tiền DVMTR năm 2021 điều tiết từ lưu vực thủy điện
Ngòi Phát, Vạn Hồ, Cốc San Hạ, Tà Thàng, Nậm Nhùn, Nậm Tha 6 (đồng)
|
|
|
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3/8
|
10=8*9
|
|
Tổng
|
104.427.008.290
|
79.855.263.565
|
256.995.167
|
7.236.366.304
|
17.078.383.254
|
163.364,42
|
|
104.427.008.290
|
1
|
Ngòi Phát
|
14.509.200.400
|
14.509.200.400
|
|
|
|
20.207,80
|
718.000
|
14.509.200.400
|
2
|
Vạn Hồ
|
3.311.133.210
|
3.311.133.210
|
|
|
|
4.777,97
|
693.000
|
3.311.133.210
|
3
|
Cốc San Hạ
|
2.781.000.680
|
2.781.000.680
|
|
|
|
3.873,26
|
718.000
|
2.781.000.680
|
4
|
Ngòi đường
2
|
1.385.303.900
|
1.148.073.332
|
15.240.869
|
221.989.699
|
|
2.270,99
|
610.000
|
1.385.303.900
|
5
|
Tà Thàng
|
19.435.972.800
|
19.435.972.800
|
|
|
|
27.069,60
|
718.000
|
19.435.972.800
|
6
|
Suối Chăn 2
|
24.485.160.480
|
24.485.160.480
|
|
|
|
38.498,68
|
636.000
|
24.485.160.480
|
7
|
Phú Mậu 3
|
1.095.359.000
|
622.241.783
|
6.835.444
|
194.155.819
|
272.125.954
|
1.888,55
|
580.000
|
1.095.359.000
|
8
|
Nậm Tha 6
|
2.103.366.640
|
2.103.366.640
|
|
|
|
2.929,48
|
718.000
|
2.103.366.640
|
9
|
Thác Bà
|
31.196.330.880
|
9.442.177.807
|
227.005.941
|
6.653.625.690
|
14.873.521.442
|
54.539,04
|
572.000
|
31.196.330.880
|
10
|
Tà Lạt
|
763.525.000
|
192.431.965
|
2.009.229
|
57.070.694
|
512.013.112
|
1.527,05
|
500.000
|
763.525.000
|
11
|
Suối Trát
|
694.683.000
|
262.589.505
|
2.741.761
|
77.877.734
|
351.474.000
|
1.263,06
|
550.000
|
694.683.000
|
12
|
Nậm Nhùn
|
1.259.084.800
|
1.259.084.800
|
|
|
|
1.753,60
|
718.000
|
1.259.084.800
|
13
|
Phố Cũ 2
|
266.392.500
|
248.319.593
|
2.592.765
|
15.480.142
|
|
484,35
|
550.000
|
266.392.500
|
14
|
Nhà máy giấy
suối Bảo Hà
|
98.655.000
|
488.432
|
5.100
|
144.856
|
98.016.612
|
197,31
|
500.000
|
98.655.000
|
15 1
|
Công ty nước
sạch, đập lấy nước Sao Đỏ
|
106.230.000
|
18.011.320
|
188.061
|
5.341.725
|
82.688.894
|
212,46
|
500.000
|
106.230.000
|
16
|
Công ty nước
sạch, đập lấy nước Bản Qua
|
536.790.000
|
17.854.135
|
186.419
|
5.295.108
|
513.454.338
|
1.073,58
|
500.000
|
536.790.000
|
17
|
Công ty nước
sạch, đập lấy nước suối Nậm Đen
|
154.260.000
|
17.390.645
|
181.580
|
5.157.648
|
131.530.127
|
308,52
|
500.000
|
154.260.000
|
18
|
Công ty
Khoáng Sản 3
|
244.560.000
|
766.038
|
7.998
|
227.189
|
243.558.775
|
489,12
|
500.000
|
244.560.000
|
PHỤ
BIỂU 03: CHI TIẾT KINH PHÍ CHI TRẢ TIỀN DVMTR CHO CÁC CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC, HỘ
GIA ĐÌNH CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ PHÂN THEO LƯU VỰC, NGUỒN NĂM 2021, TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 1449/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Tổng
diện tích rừng quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Đơn
giá lưu vực (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả tiền DVMTR (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3)*(4)
|
|
Tổng
cộng
|
163.364,42
|
|
104.427.008.290
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
17.363,25
|
|
9.931.779.000
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
8.672,30
|
|
4.960.555.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.672,30
|
572.000
|
4.960.555.600
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn bản
|
8.690,95
|
|
4.971.223.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.690,95
|
572.000
|
4.971.223.400
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
5.769,11
|
|
3.176.988.040
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
3.820,81
|
|
2.096.080.760
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
2.578.83
|
572.000
|
1.475.090.760
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.038,74
|
500.000
|
519.370.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
203,24
|
500.000
|
101.620.000
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
1.948,30
|
|
1.080.907.280
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.482,74
|
572.000
|
848.127.280
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
9,22
|
500.000
|
4.610.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
456,34
|
500.000
|
228.170.000
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
6.693,25
|
|
3.828.539.000
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.662,31
|
|
2.666.841.320
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
4.662,31
|
572.000
|
2.666.841.320
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
2.030,94
|
|
1.161.697.680
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
2.030,94
|
572.000
|
1.161.697.680
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
3.947,23
|
|
2.485.506.060
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
3.098,30
|
|
1.971.265.960
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
349,11
|
572.000
|
199.690.920
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
1.162,94
|
550.000
|
639.617.000
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Nhùn 1,2
|
1.554,28
|
718.000
|
1.115.973.040
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
31,97
|
500.000
|
15.985.000
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
848,93
|
|
514.240.100
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Nhùn 1,2
|
199,32
|
718.000
|
143.111.760
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
629,22
|
572.000
|
359.913.840
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
20,39
|
550.000
|
11.214.500
|
V
|
Huyện Bảo Yên
|
25.639,95
|
|
14.651.845.080
|
1
|
Cty TNHH MTV Lâm Nghiệp huyện Bảo
Yên
|
5.950,48
|
|
3.403.674.560
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
5.950,48
|
572.000
|
3.403.674.560
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
8.716,79
|
|
4.986.003.880
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.716,79
|
572.000
|
4.986.003.880
|
3
|
Trung tâm nghiên cứu Lâm sản
ngoài gỗ
|
66,32
|
|
37.935.040
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
66,32
|
572.000
|
37.935.040
|
4
|
Công ty TNHH XDTH Minh Đức
|
134,73
|
|
77.065.560
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
134,73
|
572.000
|
77.065.560
|
5
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
10.771,63
|
|
6.147.166.040
|
|
Lưu vực nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
197,31
|
500.000
|
98.655.000
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
10.574,32
|
572.000
|
6.048.511.040
|
VI
|
Huyện Bát Xát
|
22.862,60
|
|
16.054.440.310
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.907,03
|
|
3.187.580.650
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
1.807,35
|
718.000
|
1.297.677.300
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
1.045,92
|
500.000
|
522.960.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
412,31
|
550.000
|
226.770.500
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.535,53
|
693.000
|
1.064.122.290
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
105,92
|
718.000
|
76.050.560
|
2
|
Ban Quản lý khu Bảo tồn thiên
nhiên Bát Xát
|
14.056,91
|
|
10.092.861.380
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
14.056,91
|
718.000
|
10.092.861.380
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
3.898,66
|
|
2.773.998.280
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
3.335,64
|
718.000
|
2.394.989.520
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
72,04
|
550.000
|
39.622.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
27,66
|
500.000
|
13.830.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
284,28
|
693.000
|
197.006.040
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
179,04
|
718.000
|
128.550.720
|
VII
|
Thành phố Lào Cai
|
2.761,35
|
|
1.630.754.220
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.735,43
|
|
1.615.130.300
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
486,20
|
500.000
|
243.100.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
2.249,23
|
610.000
|
1.372.030.300
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
25,92
|
|
15.623.920
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
1,24
|
718.000
|
890.320
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
2,92
|
500.000
|
1.460.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
21,76
|
610.000
|
13.273.600
|
VIII
|
Thị xã Sa Pa
|
34.702,45
|
|
24.829.010.460
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
12.586,85
|
|
8.966.875.160
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
681,10
|
718.000
|
489.029.800
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
2.283,54
|
693.000
|
1.582.493.220
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
3.327,19
|
718.000
|
2.388.922.420
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
6.215,29
|
718.000
|
4.462.578.220
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
79,73
|
550.000
|
43.851.500
|
2
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
18.781,79
|
|
13.485.325.220
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
18.781,79
|
718.000
|
13.485.325.220
|
4
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
3.333,81
|
|
2.376.810.080
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
326,80
|
718.000
|
234.642.400
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
674,62
|
693.000
|
467.511.660
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
259,87
|
718.000
|
186.586.660
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
2.072,52
|
718.000
|
1.488.069.360
|
IX
|
Huyện Văn Bàn
|
43.625,23
|
|
27.838.146.120
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
11.658,59
|
|
7.654.743.480
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
6,02
|
580.000
|
3.491.600
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
8.723,09
|
636.000
|
5.547.885.240
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
2.929,48
|
718.000
|
2.103.366.640
|
2
|
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp huyện
Văn Bàn
|
3.670,09
|
|
2.199.164.440
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
308,52
|
500.000
|
154.260.000
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
1.699,89
|
636.000
|
1.081.130.040
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
1.661,68
|
580.000
|
963.774.400
|
3
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên
Văn Bàn
|
22.407,85
|
|
14.239.025.000
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
22.187,00
|
636.000
|
14.110.932.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
220,85
|
580.000
|
128.093.000
|
4
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
5.888,70
|
|
3.745.213.200
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
5.888,70
|
636.000
|
3.745.213.200
|