2- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ
giúp xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần:
1- Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm thực hiện đặt hàng dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm
Công tác Xã hội và Trung tâm nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần theo
quy định.
2- Sở Tài chính chịu trách nhiệm
về việc thẩm định, trình đơn giá đảm bảo thực hiện theo đúng quy định pháp luật;
đôn đốc triển khai thực hiện và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định hiện
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước
tỉnh và các cơ quan đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Ghi chú
|
|
DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
|
I.
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn đối tượng
|
|
|
|
|
-
|
Đối với đối tượng bình thường
|
đối tượng/tháng
|
1
|
1,788,000
|
Khoản 1, Điều 25, Nghị
định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; tính theo mức chuẩn trợ cấp theo NQ
10/2021/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/8/2021
|
-
|
Trẻ em dưới 4 tuổi và người tâm thần
|
đối tượng/tháng
|
1
|
2,235,000
|
2
|
Tiền quần áo, đồ dùng cá nhân, các vật dụng thiết
yếu phục vụ sinh hoạt hàng ngày
|
đối tượng/năm
|
1
|
3,000,000
|
Quyết định
185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua
đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp
thuộc Sở Lao động TB&XH
|
3
|
Sách vở, đồ dùng học tập cho học sinh
|
đối tượng/năm học
|
1
|
1,700,000
|
4
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
50,000
|
Vận dụng Quyết định
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định
một số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng,
trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần và các
học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội (Có
điều chỉnh giá do mức giá từ 2011 đến nay không phù hợp)
|
5
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (tái
hòa nhập cộng đồng)
|
lần/lượt đối tượng
|
1
|
1,000,000
|
6
|
Dụng cụ sinh hoạt dùng chung
|
đối tượng/năm
|
1
|
500,000
|
7
|
Hoạt động văn thể
|
đối tượng/năm
|
1
|
200,000
|
8
|
Thuốc điều trị thông thường cho đối tượng (điều
trị hàng ngày)
|
đối tượng/tháng
|
1
|
120,000
|
9
|
Mai táng phí
|
lượt đối tượng
|
1
|
22,350,000
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo
trợ xã hội
|
10
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
lượt/đối tượng/năm
|
2
|
160,000
|
Bảng giá khám bệnh
theo Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Bảo hiểm y tế cho đối tượng
|
đối tượng/ tháng
|
1
|
67,050
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo
trợ xã hội
|
11
|
Văn phòng phẩm
|
đối tượng/năm
|
1
|
|
Giá khảo sát
|
-
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng
/6 tháng
|
1
|
90,000
|
-
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
10,000
|
-
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
65,000
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
40,000
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
30,000
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
50,000
|
-
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/5
năm
|
1
|
5,000,000
|
-
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/năm
|
1
|
200,000
|
-
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
360,000
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
80,000
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3
tháng
|
1
|
10,000
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
80,000
|
12
|
Điện, nước, xử lý chất thải, nhiên liệu nấu ăn
|
đồng/đối tượng
|
|
|
|
-
|
Điện sinh hoạt
|
Kwh/đối tượng/tháng
|
60
|
2,500
|
Giá điện trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nước sạch
|
m3/đối tượng/tháng
|
2
|
13,200
|
Nghị quyết số
08/2020/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/01/2020
|
-
|
Xử lý rác thải
|
kg/đối tượng/tháng
|
2
|
1,000
|
Vận dụng theo Quyết
định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thực tế tại
đơn vị
|
-
|
Nhiên liệu nấu ăn
|
đối tượng/tháng
|
1
|
80,000
|
Giá thực tế tại thị
trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
13
|
Chi đối tượng ốm đau điều trị tại bệnh viện, thuê
xe đưa đón Đt thăm khám sức khoẻ, chi cắt tóc, Dạy kỹ năng sống, giáo dục về
đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khoẻ
sinh sản và và một số chủ đề khác, thuốc diệt côn trùng, phòng chống dịch bệnh...
|
đối tượng/năm
|
1
|
3,900,000
|
Giá trung bình cho
01 đối tượng/năm. Việc thanh, quyết toán chi phí được tính theo hóa đơn, chứng
từ thực tế.
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
|
|
|
Định mức nhân công
|
(Hệ số
lương, phụ cấp bình quân x MLTT + hệ số lương và phụ cấp bình quân x MLTT x 23,5%
bảo hiểm bắt buộc theo quy định)
|
Định mức hệ số
lương, phụ cấp bình quân quy định tại điểm 2 mục II. Thông tư 02/2018/TT
BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của BLĐTBXH về quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm
cơ sở tính giá dịch vụ trợ giúp xã hội
|
a)
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối
tượng
|
1
|
93,609
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/100
|
b)
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
9,360,925
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]
|
c)
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
|
|
c1)
|
Trẻ em:
|
|
|
|
|
-
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
9,360,925
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]
|
-
|
Trẻ em bình thường
|
|
|
|
|
+
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
1,560,154
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/6
|
+
|
Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ
em
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
-
|
Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV
|
|
|
|
|
+
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
+
|
Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
1,872,185
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/5
|
c2)
|
Người khuyết tật
|
|
|
|
|
-
|
Người khuyết tật còn tự phục vụ được
|
NV/10 đối tượng
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
-
|
Người khuyết tật không tự phục vụ được
|
NV/4 đối tượng
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
c3)
|
Người cao tuổi
|
|
|
|
|
-
|
Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
NV/10 đối tượng
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
-
|
Người cao tuổi không tự phục vụ được
|
NV/4 đối tượng
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
c4)
|
Người tâm thần
|
|
|
|
|
-
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
NV/2 đối tượng
|
1
|
4,680,463
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/2
|
-
|
Người tâm thần nặng
|
NV/4 đối tượng
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
-
|
Người tâm thần đã phục hồi, ổn định
|
NV/10 đối tượng
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
c5)
|
Người lang thang (trong trường hợp tiếp nhận người
lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương)
|
NV/12 đối tượng
|
1
|
780,077
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/12
|
d)
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối
tượng
|
1
|
187,219
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/50
|
đ)
|
Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối
tượng
|
1
|
468,046
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/20
|
e)
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi
chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
1,872,185
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/5
|
g)
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
1,040,103
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/9
|
II
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành
chính-tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở
|
Cán bộ, nhân viên gián
tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở
|
20% số cán bộ,
nhân viên
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp
luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
ĐM
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Ghi chú
|
|
DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI
TÂM THẦN
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn đối tượng (1.490.000*150%)
|
Đối tượng/ tháng
|
150% LTTC
|
2,235,000
|
QĐ 3464/QĐ-CT ngày
07/12/2011
|
2
|
Trợ cấp đồ dùng cá nhân cho đối tượng ( quần, áo,
chăn màn …)
|
Đối tượng/ năm
|
3,210,000
|
3,210,000
|
QĐ 185/QĐ-CT ngày
22/01/2021
|
3
|
Trợ cấp thuốc chữa bệnh cho đối tượng
|
Đối tượng/ tháng
|
150,000
|
150,000
|
QĐ 3464/QĐ-CT ngày
07/12/2011
|
4
|
Trợ cấp vệ sinh cá nhân đối với đối tượng nữ
trong độ tuổi sinh đẻ
|
Đối tượng/ tháng
|
30,000
|
50,000
|
Vận dụng QĐ
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại
|
5
|
Hỗ trợ hoạt động văn thể
|
Đối tượng/ năm
|
100,000
|
200,000
|
Vận dụng QĐ
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại
|
6
|
Hỗ trợ mua dụng cụ sinh hoạt dùng chung
|
Đối tượng/ năm
|
200,000
|
500,000
|
Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT
ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại
|
7
|
Trợ cấp cho đối tượng tái hòa nhập cộng đồng
|
Lần/ đối tượng
|
1,000,000
|
1,000,000
|
QĐ 3464/QĐ-CT ngày
07/12/2011
|
8
|
Hỗ trợ mai táng phí khi chết
|
Lần/ đối tượng
|
50 lần mức chuẩn
trợ giúp 447,000
|
22,350,000
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 và Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 03/08/2021
|
9
|
Tiền tham gia BHYT đối tượng
|
Đối tượng/ tháng
|
4,5% mức lương tối
thiểu chung
|
67,050
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
|
|
1
|
Nhân công (đơn giá nhân công tính cho 1 đối tượng
trên tháng)
|
|
|
|
|
a
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp
ngoài cộng đồng
|
Nhân viên/120 đối
tượng
|
1
|
78,007
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/120
|
b
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/ cơ sở
|
1
|
9,360,925
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%
|
c
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
|
|
+
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/ 5 đối
tượng
|
1
|
1,872,185
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/5
|
+
|
Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/ 7 đối
tượng
|
1
|
1,337,275
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/7
|
+
|
Người tâm thần đã phục hồi ổn định
|
Nhân viên/15 đối
tượng
|
0
|
|
|
d
|
Cán bộ nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối
tượng
|
1
|
187,218
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/50
|
đ
|
Cán bộ nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn cho đối tượng
|
Nhân viên/20 đối
tượng
|
1
|
468,046
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/20
|
e
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/15 đối
tượng
|
1
|
624,062
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/15
|
g
|
Cán bộ nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
0
|
|
|
2
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Cán bộ nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính-
tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ nhân viên
gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở
|
20% số Cán bộ,
nhân viên
|
|
|
III
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|