Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 1264/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/06/2018
Ngày có hiệu lực 05/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2018:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Hiện trạng năm 2017

Tổng diện tích KHSDĐ

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2379,70

47,22

1,496,67

29,70

-883,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1413,16

28,04

752,21

14,93

-660,95

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

150,84

2,99

57,03

1,13

-93,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

558,14

11,08

468,12

9,29

-90,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,10

0,93

47,10

0,93

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

75,82

1,50

67,28

1,34

-8,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

134,64

2,67

104,93

2,08

-29,71

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2631,33

52,22

3,521,31

69,88

889,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,95

4,94

256,28

5,09

7,33

2.2

Đất an ninh

CAN

21,57

0,43

26,17

0,52

4,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,58

3,19

159,21

3,16

-1,37

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,42

1,89

174,77

3,47

79,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,02

1,09

56,89

1,13

1,87

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

959,13

19,03

1,175,52

23,33

216,39

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,89

0,16

7,89

0,16

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,39

0,09

11,89

0,24

7,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

90,56

1,80

169,93

3,37

79,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

524,26

10,40

893,14

17,72

368,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,62

0,83

41,55

0,82

-0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32,73

0,65

33,14

0,66

0,41

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,30

0,18

9,26

0,18

-0,04

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,55

0,92

59,09

1,17

12,54

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,65

1,04

52,65

1,04

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,53

0,23

14,16

0,28

2,63

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,28

0,24

77,21

1,53

64,93

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,49

0,07

3,49

0,07

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,36

0,70

35,33

0,70

-0,03

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

217,67

4,32

263,36

5,23

45,69

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

0,01

0,38

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

28,17

0,56

21,22

0,42

-6,95

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, phê duyệt loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

[...]