Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2017 |
Tổng diện tích KHSDĐ |
Tăng (+), giảm (-) (ha) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2379,70 |
47,22 |
1,496,67 |
29,70 |
-883,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1413,16 |
28,04 |
752,21 |
14,93 |
-660,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
150,84 |
2,99 |
57,03 |
1,13 |
-93,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
558,14 |
11,08 |
468,12 |
9,29 |
-90,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
47,10 |
0,93 |
47,10 |
0,93 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
75,82 |
1,50 |
67,28 |
1,34 |
-8,54 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
134,64 |
2,67 |
104,93 |
2,08 |
-29,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2631,33 |
52,22 |
3,521,31 |
69,88 |
889,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
248,95 |
4,94 |
256,28 |
5,09 |
7,33 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
21,57 |
0,43 |
26,17 |
0,52 |
4,60 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,58 |
3,19 |
159,21 |
3,16 |
-1,37 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,42 |
1,89 |
174,77 |
3,47 |
79,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,02 |
1,09 |
56,89 |
1,13 |
1,87 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
959,13 |
19,03 |
1,175,52 |
23,33 |
216,39 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,89 |
0,16 |
7,89 |
0,16 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,39 |
0,09 |
11,89 |
0,24 |
7,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
90,56 |
1,80 |
169,93 |
3,37 |
79,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
524,26 |
10,40 |
893,14 |
17,72 |
368,88 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,62 |
0,83 |
41,55 |
0,82 |
-0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
32,73 |
0,65 |
33,14 |
0,66 |
0,41 |
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,30 |
0,18 |
9,26 |
0,18 |
-0,04 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,55 |
0,92 |
59,09 |
1,17 |
12,54 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,65 |
1,04 |
52,65 |
1,04 |
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,53 |
0,23 |
14,16 |
0,28 |
2,63 |
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,28 |
0,24 |
77,21 |
1,53 |
64,93 |
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,49 |
0,07 |
3,49 |
0,07 |
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,36 |
0,70 |
35,33 |
0,70 |
-0,03 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
217,67 |
4,32 |
263,36 |
5,23 |
45,69 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,38 |
0,01 |
0,38 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
28,17 |
0,56 |
21,22 |
0,42 |
-6,95 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, phê duyệt loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)