Quyết định 2370/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2370/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2017
Ngày có hiệu lực 30/08/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2370/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Công văn số 3321/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 5 tháng 8 năm 2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh, huyện;

Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016) thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên;

Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xét duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Vĩnh Yên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 407/TTr-STNMT ngày 22/8/2017, của UBND thành phố Vĩnh Yên tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 26/07/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:

1. Tng hợp nhu cầu sử dụng đt của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2017:

STT

Chtiêu sử dụng đất

Hiện trạng đến 31/12/2016

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

I

LOẠI ĐT (=1+2+3)

 

5.039,20

100

5.039,20

100

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.383,61

47,30

1.896,59

37,64

-487,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.416,79

28,12

1.105,18

21,93

-311,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.097,46

21,78

805,88

15,99

-291,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

150,92

3,00

80,70

1,60

-70,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

558,33

11,08

491,29

9,75

-67,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

122,92

2,44

111,82

2,22

-11,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

134,64

2,67

107,20

2,13

-27,44

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,41

0,01

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.627,41

52,14

3.121,54

61,95

494,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,95

4,94

261,93

5,20

12,98

2.2

Đất an ninh

CAN

21,27

0,42

26,17

0,52

4,90

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,58

3,19

159,21

3,16

-1,37

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

95,14

1,89

100,25

1,99

5,12

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,02

1,09

57,49

1,14

2,47

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

956,12

18,97

1.134,68

22,52

178,56

2.10

Đất di tích lịch s, văn hóa

DDT

7,88

0,16

7,88

0,16

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,39

0,09

11,89

0,24

7,50

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

92,46

1,83

126,65

2,51

34,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

522,17

10,36

711,29

14,12

189,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,62

0,83

41,55

0,82

-0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32,42

0,64

32,73

0,65

0,31

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,29

0,18

9,26

0,18

-0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,55

0,92

55,07

1,09

8,52

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,65

1,04

52,65

1,04

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,53

0,23

14,85

0,29

3,32

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,28

0,24

75,11

1,49

62,83

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,48

0,07

3,48

0,07

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,37

0,70

30,88

0,61

-4,49

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

217,87

4,32

208,14

4,13

-9,73

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

0,01

0,38

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

28,18

0,56

21,07

0,42

-7,11

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

[...]