ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2370/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Công văn số
3321/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 5 tháng 8 năm 2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc
lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh, huyện;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016)
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 959/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 thành phố Vĩnh Yên;
Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xét duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của Thành phố Vĩnh Yên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 407/TTr-STNMT ngày 22/8/2017, của UBND thành phố Vĩnh
Yên tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 26/07/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố
Vĩnh Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu
cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch
2017:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng đến 31/12/2016
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
Tăng
(+); giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT (=1+2+3)
|
|
5.039,20
|
100
|
5.039,20
|
100
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.383,61
|
47,30
|
1.896,59
|
37,64
|
-487,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.416,79
|
28,12
|
1.105,18
|
21,93
|
-311,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.097,46
|
21,78
|
805,88
|
15,99
|
-291,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
150,92
|
3,00
|
80,70
|
1,60
|
-70,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
558,33
|
11,08
|
491,29
|
9,75
|
-67,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
122,92
|
2,44
|
111,82
|
2,22
|
-11,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
134,64
|
2,67
|
107,20
|
2,13
|
-27,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
0,41
|
0,01
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.627,41
|
52,14
|
3.121,54
|
61,95
|
494,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
248,95
|
4,94
|
261,93
|
5,20
|
12,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21,27
|
0,42
|
26,17
|
0,52
|
4,90
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,58
|
3,19
|
159,21
|
3,16
|
-1,37
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
95,14
|
1,89
|
100,25
|
1,99
|
5,12
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,02
|
1,09
|
57,49
|
1,14
|
2,47
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
956,12
|
18,97
|
1.134,68
|
22,52
|
178,56
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
0,16
|
7,88
|
0,16
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,39
|
0,09
|
11,89
|
0,24
|
7,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
92,46
|
1,83
|
126,65
|
2,51
|
34,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
522,17
|
10,36
|
711,29
|
14,12
|
189,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,62
|
0,83
|
41,55
|
0,82
|
-0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
32,42
|
0,64
|
32,73
|
0,65
|
0,31
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,29
|
0,18
|
9,26
|
0,18
|
-0,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
46,55
|
0,92
|
55,07
|
1,09
|
8,52
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
52,65
|
1,04
|
52,65
|
1,04
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,53
|
0,23
|
14,85
|
0,29
|
3,32
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,28
|
0,24
|
75,11
|
1,49
|
62,83
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,48
|
0,07
|
3,48
|
0,07
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,37
|
0,70
|
30,88
|
0,61
|
-4,49
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
217,87
|
4,32
|
208,14
|
4,13
|
-9,73
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
0,01
|
0,38
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,18
|
0,56
|
21,07
|
0,42
|
-7,11
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan,
cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: Khối NCTH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
Bảng
01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế
hoạch năm
2017 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định
Trung
|
Xã Thanh Trù
|
I
|
LOẠI ĐẤT
(= 1+2+3)
|
|
5.039,20
|
|
237,14
|
403,81
|
814,66
|
241,12
|
61,73
|
746,88
|
1.090,20
|
744,37
|
699,28
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.896,59
|
37,64
|
34,37
|
56,20
|
519,02
|
35,79
|
0,50
|
266,02
|
268,13
|
323,09
|
393,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.105,18
|
21,93
|
8,83
|
2,83
|
410,67
|
10,99
|
|
147,00
|
46,80
|
124,44
|
353,62
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
805,88
|
15,99
|
8,83
|
2,83
|
410,67
|
10,63
|
|
87,04
|
46,71
|
124,44
|
114,73
|
1.2
|
Đất trồng
cây
hàng năm khác
|
HNK
|
80,70
|
1,60
|
3,78
|
0,24
|
38,04
|
7,64
|
|
0,24
|
10,69
|
18,35
|
1,71
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
491,29
|
9,75
|
8,44
|
52,87
|
24,97
|
12,73
|
0,50
|
95,11
|
162,16
|
108,62
|
25,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
111,82
|
2,22
|
|
|
1,61
|
|
|
6,79
|
45,38
|
58,04
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
107,20
|
2,13
|
13,32
|
0,26
|
43,73
|
4,43
|
|
16,88
|
3,11
|
13,23
|
12,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,41
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.121,54
|
61,95
|
202,57
|
347,57
|
283,68
|
201,68
|
61,20
|
479,70
|
818,71
|
420,61
|
305,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
261,93
|
5,20
|
18,49
|
68,55
|
0,48
|
0,09
|
|
26,09
|
62,78
|
85,45
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,17
|
0,52
|
0,11
|
5,45
|
5,37
|
0,31
|
0,34
|
4,51
|
1,70
|
5,00
|
3,38
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
159,21
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
159,21
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
100,25
|
1,99
|
16,56
|
14,39
|
11,58
|
9,03
|
5,31
|
5,75
|
26,56
|
9,47
|
1,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,49
|
1,14
|
|
2,18
|
|
4,33
|
|
9,75
|
28,09
|
13,14
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.134,68
|
22,52
|
56,17
|
113,69
|
130,81
|
59,99
|
27,31
|
173,44
|
273,37
|
149,42
|
150,48
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
0,16
|
|
|
|
0,14
|
|
0,11
|
0,91
|
6,73
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,89
|
0,24
|
|
|
7,30
|
|
|
0,20
|
4,39
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
126,65
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
70,42
|
56,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
711,29
|
14,12
|
60,17
|
100,63
|
101,63
|
48,95
|
16,53
|
182,18
|
165,53
|
35,68
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
41,55
|
0,82
|
3,38
|
2,03
|
1,13
|
17,15
|
7,19
|
0,53
|
7,63
|
1,97
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
32,73
|
0,65
|
2,60
|
9,82
|
0,86
|
5,00
|
0,21
|
7,73
|
4,88
|
1,62
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,26
|
0,18
|
0,95
|
5,51
|
0,26
|
0,26
|
0,45
|
0,48
|
1,17
|
|
0,19
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ.
|
NTD
|
55,07
|
1,09
|
0,81
|
1,97
|
6,63
|
|
|
11,00
|
7,82
|
18,23
|
8,61
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,65
|
1,04
|
|
|
13,56
|
|
|
|
35,32
|
3,77
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,85
|
0,29
|
2,17
|
1,25
|
2,39
|
1,42
|
0,29
|
1,95
|
1,18
|
3,51
|
0,69
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
75,11
|
1,49
|
1,62
|
11,63
|
|
2,32
|
|
22,68
|
4,15
|
10,61
|
22,10
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,48
|
0,07
|
0,31
|
0,38
|
0,42
|
0,09
|
0,14
|
0,46
|
0,69
|
0,33
|
0,67
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,88
|
0,61
|
0,00
|
|
1,19
|
|
|
9,81
|
|
1,85
|
18,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
208,14
|
4,13
|
39,23
|
10,09
|
|
52,28
|
3,44
|
23,05
|
33,34
|
3,41
|
43,30
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
0,01
|
|
|
0,07
|
0,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
21,07
|
0,42
|
0,20
|
0,04
|
11,96
|
3,66
|
0,03
|
1,16
|
3,36
|
0,67
|
|
4
|
Đất
khu công nghiệp cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị *
|
KDT
|
3.631,23
|
72,06
|
237,14
|
403,81
|
814,66
|
241,12
|
61,73
|
746,88
|
1090,20
|
35,68
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Bảng 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định Trung
|
Xã Thanh Trù
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
452,08
|
20,91
|
15,81
|
61,43
|
29,73
|
0,20
|
134,51
|
46,02
|
110,06
|
33,41
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
292,47
|
8,47
|
3,27
|
57,64
|
13,33
|
-
|
97,83
|
18,27
|
61,01
|
32,64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
272,43
|
8,47
|
3,27
|
57,64
|
13,33
|
-
|
90,53
|
18,03
|
61,01
|
20,15
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
60,52
|
6,58
|
1,37
|
2,93
|
12,79
|
-
|
14,81
|
10,27
|
11,44
|
0,34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
62,91
|
1,01
|
11,17
|
0,70
|
3,10
|
0,20
|
4,20
|
16,60
|
25,88
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
8,78
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
27,28
|
4,85
|
-
|
0,16
|
0,52
|
-
|
17,55
|
0,88
|
2,95
|
0,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,46
|
3,24
|
6,59
|
0,67
|
6,90
|
0,16
|
12,47
|
4,84
|
3,59
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1,36
|
0,01
|
0,06
|
-
|
0,77
|
0,01
|
0,50
|
-
|
0,01
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,78
|
-
|
0,02
|
-
|
0,65
|
-
|
0,08
|
-
|
0,03
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
9,53
|
0,35
|
1,59
|
0,24
|
2,22
|
-
|
0,84
|
2,03
|
2,26
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,50
|
0,20
|
0,07
|
0,43
|
0,31
|
0,15
|
1,82
|
1,32
|
0,20
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,29
|
0,18
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,49
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,27
|
-
|
0,04
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,53
|
1,25
|
2,85
|
-
|
2,89
|
-
|
5,46
|
0,08
|
-
|
-
|
Bảng 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH
YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định Trung
|
Xã Thanh Trù
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,09
|
21,01
|
20,64
|
61,53
|
29,78
|
0,26
|
141,29
|
46,48
|
110,12
|
55,98
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
311,43
|
8,47
|
3,27
|
57,64
|
13,33
|
|
100,31
|
18,68
|
61,01
|
48,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
291,39
|
8,47
|
3,27
|
57,64
|
13,33
|
|
93,01
|
18,44
|
61,01
|
36,22
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,18
|
6,63
|
1,42
|
2,98
|
12,79
|
|
17,81
|
10,32
|
11,45
|
6,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,25
|
1,06
|
15,95
|
0,75
|
3,15
|
0,26
|
5,45
|
16,60
|
25,93
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,90
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
8,78
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
27,33
|
4,85
|
|
0,16
|
0,52
|
|
17,60
|
0,88
|
2,95
|
0,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
2,20
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,19
|
0,46
|
0,61
|
0,01
|
6,54
|
-
|
5,62
|
1,77
|
0,18
|
-
|
Ghi chú:
- (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và nông nghiệp khác
- PKO
là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
Bảng 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 THÀNH PHỐ
VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định Trung
|
Xã Thanh Trù
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4,00)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khá
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,11
|
0,35
|
0,13
|
-
|
2,27
|
-
|
0,43
|
3,81
|
0,12
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,02
|
0,04
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
3,35
|
0,12
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử,
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,96
|
0,31
|
0,05
|
-
|
2,27
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|