Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 29/2014/TT-BTNMT
Ngày ban hành 02/06/2014
Ngày có hiệu lực 17/07/2014
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Nguyễn Mạnh Hiển
Lĩnh vực Bất động sản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2014/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2014

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp tỉnh (gồm tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương), cấp huyện (gồm huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh); lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh.

2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, dịch vụ xã hội, đất giao thông, thủy lợi, công trình năng lượng và công trình bưu chính, viễn thông do Trung ương quản lý.

2. Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, dịch vụ xã hội, đất giao thông, thủy lợi, công trình năng lượng, công trình bưu chính, viễn thông và chợ do cấp tỉnh quản lý.

3. Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, dịch vụ xã hội, đất giao thông, thủy lợi, công trình năng lượng, công trình bưu chính, viễn thông và chợ do cấp huyện, cấp xã quản lý.

4. Khu chức năng sử dụng đất là khu vực đất có một hoặc nhiều loại đất được khoanh định theo không gian sử dụng để ưu tiên sử dụng vào một hoặc một số mục đích chủ yếu đã được xác định theo quy hoạch.

5. Chỉ tiêu được phân bổ là chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ từ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp trên trực tiếp.

6. Chỉ tiêu được xác định là chỉ tiêu sử dụng đất mà quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của từng cấp phải xác định.

7. Chỉ tiêu được xác định bổ sung là chỉ tiêu sử dụng đất được cấp trên trực tiếp phân bổ nhưng địa phương được xác định thêm.

Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia:

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

1

Đất nông nghip

NNP

 

Trong đó:

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

1.2

Đt rng phòng hộ

RPH

1.3

Đt rng đc dụng

RDD

1.4

Đt rng sn xut

RSX

1.5

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

1.6

Đt làm muối

LMU

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

Trong đó:

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

2.2

Đt an ninh

CAN

2.3

Đt khu công nghip

SKK

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

2.4

Đt khu chế xut

SKT

2.5

Đt phát trin hạ tng cp quốc gia

DHT

2.6

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

2.7

Đt danh lam thng cnh

DDL

2.8

Đt bãi thi, xlý cht thi

DRA

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế*

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

Trong đó, *: không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Chỉ tiêu sử dụng đất, mã ký hiệu, loại đất được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được phân bổ

Chỉ tiêu được xác định

Chỉ tiêu được xác định bổ sung

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

x

0

x

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

x

0

x

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

x

0

x

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

0

x

0

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

0

x

0

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

x

0

x

1.5

Đt rng đc dụng

RDD

x

0

x

1.6

Đt rng sn xut

RSX

x

0

x

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS

x

0

x

1.8

Đt làm muối

LMU

x

0

x

2

Đất phi nông nghip

PNN

x

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

x

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

x

0

0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

x

0

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

x

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

x

0

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

x

0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0

x

0

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

x

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

x

x

0

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

x

x

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

x

0

x

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

x

0

x

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

x

0

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0

x

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0

x

0

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

x

0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

x

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

x

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0

x

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

x

0

0

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

x

0

0

5

Đất khu kinh tế*

KKT

x

0

0

6

Đất đô thị*

KDT

x

0

0

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

0

x

0

2

Khu lâm nghiệp

KLN

0

x

0

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0

x

0

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

0

x

0

5

Khu đô th

DTC

0

x

0

6

Khu thương mại - dch v

KTM

0

x

0

7

Khu dân nông thôn

DNT

0

x

0

Trong đó, x: được phân bổ, được xác định, được xác định bổ sung.

[...]