Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 840/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 840/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA XÃ VĨNH NGỌC, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 515/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến năm 2010

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ

Cấp xã xác định

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

878,13

100,00

878,13

 

878,13

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

260,98

29,72

94,51

-6,04

88,47

10,07

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

127,59

14,53

60,00

 

60,00

6,83

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

127,59

14,53

60,00

 

60,00

6,83

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

25,35

2,89

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,31

9,03

19,40

-8,92

10,48

1,19

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

25,76

2,93

15,11

0,34

15,45

1,76

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,43

0,05

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,54

0,29

 

2,54

2,54

0,29

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

402,93

45,89

593,78

21,11

614,89

70,02

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

CTS

0,27

0,03

0,59

-0,13

0,46

0,05

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

8,6

0,98

8,60

 

8,60

0,98

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

1,66

5,07

6,73

0,77

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,73

0,99

23,61

19,61

43,22

4,92

 

2.5

Đất di tích danh thắng

DDT

0,04

 

0,04

 

0,04

 

 

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,66

0,08

0,66

 

0,66

0,08

 

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6,68

0,76

6,68

-1,63

5,05

0,58

 

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

19,91

2,27

9,16

0,34

9,50

1,08

 

2.9

Đất sông, suối

SON

115,21

13,12

 

119,94

119,94

13,66

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,60

7,01

167,21

23,08

190,29

21,67

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,01

23,23

32,82

56,05

6,38

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,39

0,04

0,58

0,07

0,65

0,07

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,33

3,57

56,47

-1,78

54,69

6,23

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,06

0,01

7,30

-1,13

6,17

0,70

 

2.11

Đất ở đô thị

ODT

 

 

259,05

-37,80

221,25

25,20

 

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

9,15

9,15

1,04

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

214,22

24,40

189,86

-15,09

174,77

19,90

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

878,13

 

878,13

100,00

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

33,63

33,63

3,83

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

431,78

49,17

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

ONT

181,23

20,64

 

 

 

 

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

172,51

23,78

148,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

67,59

10,51

57,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

67,59

10,51

57,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

25,35

1,43

23,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,83

9,43

59,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,78

2,41

0,37

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,45

20,39

19,06

1.1

Đất an ninh

CAN

2,14

 

2,14

1.2

Đất khu công nghiệp

SKC

0,01

 

0,01

1.3

Đất sông, suối

SON

0,20

 

0,20

1.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,73

20,39

12,34

1.5

Đất ở đô thị

ODT

2,76

 

2,76

1.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

1,61

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Ngọc do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 20 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Ngọc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

878,13

878,13

878,13

878,13

878,13

878,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

260,98

260,98

260,42

260,42

259,79

237,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

127,59

127,59

127,59

127,59

127,01

117,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

127,59

127,59

127,59

127,59

127,01

117,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

25,35

25,35

24,81

24,81

24,76

23,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,31

79,31

79,29

79,29

79,29

69,88

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,54

2,54

2,54

2,54

2,54

2,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

402,93

402,93

403,49

403,49

404,12

447,10

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

0,26

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,73

8,73

8,73

8,73

8,73

32,05

2.3

Đất di tích danh thắng

DDT

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,66

0,66

0,66

0,66

0,66

0,66

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6,68

6,68

6,68

6,68

6,68

6,63

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

19,91

19,91

19,91

19,91

19,86

17,85

2.7

Đất sông, suối

SON

115,21

115,21

115,21

115,21

115,21

114,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,60

61,60

62,16

62,16

62,84

92,68

2.8.1

Đất giao thông

DGT

24,06

24,06

24,06

24,06

24,06

26,21

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

4,82

4,82

4,82

4,82

4,80

4,72

2.8.3

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.8.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

0,62

0,62

0,77

26,29

2.8.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,39

0,39

0,39

0,39

0,39

0,39

2.8.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,33

31,33

31,33

30,68

30,68

30,52

2.8.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,06

0,06

0,06

0,71

1,26

3,22

2.8.8

Đất chợ

DCH

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,78

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

181,23

181,23

181,23

181,23

174,17

3

Đất chưa sử dụng

DCS

214,22

214,22

214,22

214,22

214,22

193,83

4

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

23,32

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

431,78

431,78

431,78

431,78

431,78

431,78

[...]