Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 73/NQ-CP |
Ngày ban hành | 06/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (Tờ trình số 3319/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 84/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2017, Công văn số 962/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02 tháng 3 năm 2018),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Tổng diện tích (ha)* |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
185.287 |
79,14 |
175.501 |
3 |
175.504 |
74,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
97.708 |
41,73 |
89.169 |
|
89.169 |
37,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
88.455 |
37,78 |
87.420 |
|
87.420 |
37,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10.280 |
4,39 |
|
8.084 |
8.084 |
3,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
40.581 |
17,33 |
|
38.356 |
38.356 |
16,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.312 |
0,99 |
4.543 |
|
4.543 |
1,93 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.372 |
1,87 |
5.285 |
|
5.285 |
2,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
29.632 |
12,66 |
27.123 |
|
27.123 |
15,50 |
1.7 |
Đất làm muối |
196 |
0,08 |
190 |
|
190 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
47.932 |
20,47 |
59.776 |
|
59.776 |
25,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
360 |
0,15 |
398 |
75 |
473 |
0,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
200 |
0,09 |
238 |
|
238 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
109 |
0,05 |
3.492 |
|
3.492 |
1,48 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
518 |
518 |
0,22 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
158 |
0,07 |
|
3.924 |
3.924 |
1,66 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
495 |
0,21 |
|
827 |
827 |
0,35 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.925 |
5,09 |
15.011 |
|
15.011 |
6,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
27 |
0,01 |
146 |
|
146 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở y tế |
48 |
0,02 |
101 |
|
101 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
294 |
0,13 |
659 |
|
659 |
0,28 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
44 |
0,02 |
336 |
|
336 |
0,14 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
38 |
0,02 |
40 |
|
40 |
0,02 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
17 |
0,01 |
58 |
43 |
101 |
0,04 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
3.869 |
1,65 |
|
4.700 |
4.700 |
1,99 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
575 |
0,25 |
994 |
|
994 |
0,42 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
118 |
0,05 |
|
606 |
606 |
0,26 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
12 |
0,01 |
|
20 |
20 |
0,01 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
382 |
0,16 |
|
542 |
542 |
0,23 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
487 |
0,21 |
|
588 |
588 |
0,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
897 |
0,38 |
546 |
|
546 |
0,23 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
39.020 |
|
39.020 |
16,55 |
5 |
Đất đô thị* |
7.474 |
8,76 |
16.287 |
|
16.287 |
6,91 |
II |
Các khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
121.701 |
121.701 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
13.663 |
13.663 |
|
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
6.173 |
6.173 |
|
4 |
Khu đô thị |
|
|
|
16.287 |
16.287 |
|
5 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
5.299 |
5.299 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
35.860 |
35.860 |
|
Ghi chú: (*) không tổng hợp vào diện tích tự nhiên.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ 2011- 2020 |
Kỳ đầu 2011- 2015(*) |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016(*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13.826 |
1.272 |
12.554 |
25 |
2.201 |
2.271 |
5.340 |
2.717 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.278 |
362 |
1.916 |
9 |
452 |
376 |
656 |
423 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.412 |
305 |
1.107 |
7 |
301 |
212 |
340 |
247 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.368 |
189 |
2.179 |
3 |
260 |
390 |
911 |
615 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.263 |
465 |
4.798 |
10 |
1.040 |
1.024 |
1.635 |
1.089 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
654 |
|
654 |
|
6 |
8 |
640 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.240 |
256 |
2.984 |
3 |
439 |
473 |
1.498 |
571 |
1.6 |
Đất làm muối |
23 |
|
23 |
|
4 |
|
|
19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
15.106 |
11.370 |
3.736 |
1 |
283 |
750 |
1.194 |
1.508 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.782 |
2.781 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
684 |
684 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
331 |
331 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
22 |
|
22 |
|
|
20 |
2 |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
533 |
533 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
49 |
21 |
28 |
|
28 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Kỳ đầu 2011-2015(*) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm(*) 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
220 |
150 |
70 |
|
9 |
|
|
61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
103 |
103 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
80 |
10 |
70 |
|
9 |
|
|
61 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
165 |
54 |
111 |
|
|
58 |
31 |
22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
45 |
|
45 |
|
|
45 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
84 |
36 |
48 |
|
|
2 |
24 |
22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
|
7 |
|
|
|
7 |
|
Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích.
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh xác lập ngày 06 tháng 9 năm 2017).
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016(*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
186.243 |
186.221 |
184.073 |
181.968 |
176.830 |
175.504 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
91.285 |
91.275 |
90.758 |
90.365 |
89.681 |
89.169 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
80.082 |
80.074 |
79.748 |
79.520 |
82.418 |
87.420 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10.834 |
10.831 |
10.518 |
10.081 |
9.115 |
8.084 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
45.820 |
45.810 |
44.643 |
43.118 |
40.375 |
38.356 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7.674 |
7.674 |
7.719 |
8.291 |
8.044 |
4.543 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
5.285 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30.293 |
30.292 |
29.815 |
29.238 |
27.739 |
27.123 |
1.7 |
Đất làm muối |
241 |
241 |
237 |
237 |
237 |
190 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
97 |
97 |
383 |
638 |
1.639 |
2.754 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
48.856 |
48.878 |
51.035 |
53.197 |
58.367 |
59.776 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
332 |
332 |
352 |
399 |
451 |
473 |
2.2 |
Đất an ninh |
227 |
244 |
256 |
257 |
262 |
238 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
108 |
105 |
1.241 |
1.607 |
3.391 |
3.492 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
125 |
268 |
518 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
163 |
163 |
352 |
1.200 |
3.199 |
3.924 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
482 |
486 |
566 |
597 |
732 |
827 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
12.074 |
12.063 |
12.547 |
13.312 |
14.142 |
15.011 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
37 |
37 |
61 |
125 |
133 |
146 |
- |
Đất cơ sở y tế |
48 |
48 |
69 |
73 |
79 |
101 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
352 |
352 |
380 |
434 |
485 |
659 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
67 |
67 |
96 |
134 |
167 |
336 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
25 |
25 |
29 |
29 |
29 |
40 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
60 |
57 |
60 |
66 |
89 |
101 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
4.040 |
4.047 |
4.133 |
4.123 |
4.169 |
4.700 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
783 |
794 |
900 |
933 |
956 |
994 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
147 |
147 |
167 |
170 |
593 |
606 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
538 |
538 |
541 |
542 |
542 |
542 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
480 |
480 |
480 |
525 |
566 |
588 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
727 |
727 |
718 |
661 |
629 |
546 |
4 |
Đất khu kinh tế |
39.020 |
39.020 |
39.020 |
39.020 |
39.020 |
39.020 |
5 |
Đất đô thị |
10.263 |
13.287 |
13.787 |
14.487 |
15.287 |
16.287 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm:
1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.