Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành

Số hiệu 66/NQ-CP
Ngày ban hành 25/05/2018
Ngày có hiệu lực 25/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-CP

Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng (Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 102/TTr-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2017, Công văn số 2336/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 5 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2010

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Thành phố xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

152.338

100

 

 

156.909

100

1

Đất nông nghiệp

83.754

54,98

69.060

2.745

71.805

45,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

46.057

30,23

39.425

 

39.425

25,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

44.703

29,34

39.425

 

39.425

25,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.241

0,81

 

299

299

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.126

2,05

 

1.042

1.042

0,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

13.341

8,76

11.239

 

11.239

7,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

7.308

4,80

9.932

 

9.932

6,33

1.6

Đất rừng sản xuất

493

0,32

100

 

100

0,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11.904

7,81

8.700

 

8.700

5,54

1.8

Đất làm muối

183

0,12

 

34

34

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

64.864

42,58

83.249

 

83.249

53,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.036

1,34

2.916

 

2.916

1,86

2.2

Đất an ninh

124

0,08

221

 

221

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

1.825

1,20

9.112

 

9.112

5,81

2.4

Đất cụm công nghiệp

751

0,49

 

1.080

1.080

0,69

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

3.717

3.717

2,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3.745

2,46

 

4.101

4.101

2,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

374

0,25

 

434

434

0,28

2.8

Đất phát triển hạ tầng

16.137

10,59

21.307

356

21.663

13,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

230

0,15

355

 

355

0,23

-

Đất cơ sở y tế

108

0,07

161

 

161

0,10

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

618

0,41

960

 

960

0,61

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

271

0,18

1.385

 

1.385

0,88

2.9

Đất có di tích, danh thắng

144

0,09

270

 

270

0,17

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

112

0,07

331

 

331

0,21

2.11

Đất ở tại nông thôn

9.304

6,11

 

11.001

11.001

7,01

2.12

Đất ở tại đô thị

4.087

2,68

5.583

 

5.583

3,56

2.13

Đất trụ sở cơ quan

277

0,18

 

639

639

0,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

86

86

0,05

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

294

0,19

 

370

370

0,24

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.124

0,74

 

1.331

1.331

0,85

3

Đất chưa sử dụng

3.720

2,44

3.865

-2.010

1.855

1,18

4

Đất khu kinh tế*

 

 

22.540

 

22.540

14,37

5

Đất đô thị*

33.958

22,29

35.402

 

35.402

22,56

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

3.050

3.050

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

17.363

17.363

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

11.033

11.033

 

5

Khu đô thị

 

 

 

35.402

35.402

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.983

3.983

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

19.427

19.427

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011- 2020)

Kỳ đầu 2011- 2015(*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng số

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

17.508

2.853

14.655

240

3.605

1.690

1.779

7.341

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.113

1.211

3.902

181

1.410

400

273

1.638

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.120

1.112

3.008

181

1.276

323

184

1.044

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.209

200

1.009

2

100

113

188

606

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.125

10

3.115

 

200

411

613

1.891

1.4

Đất rừng phòng hộ

912

136

776

3

140

26

103

504

1.5

Đất rừng đặc dụng

10

10

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

235

21

214

 

22

5

11

176

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6.550

1.262

5.288

50

1.585

674

548

2.431

1.8

Đất làm muối

147

4

143

 

83

37

19

4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.879

510

1.369

8

214

319

281

546

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

287

186

101

8

53

15

25

0

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

150

 

150

 

 

 

 

150

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.084

126

958

 

161

262

222

313

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

358

198

160

 

 

42

34

84

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

349

42

307

2

117

35

17

136

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011- 2020)

Kỳ đầu 2011- 2015(*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng số

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

1.251

409

842

 

 

193

250

399

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

77

77

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

77

77

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

608

 

608

 

 

150

200

258

1.5

Đất rừng đặc dụng

89

89

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

394

244

150

 

 

23

11

116

2

Đất phi nông nghiệp

2.470

201

2.269

92

336

563

308

970

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

110

86

24

 

2

20

 

2

2.2

Đất an ninh

5

 

5

 

 

2

 

3

2.3

Đất khu công nghiệp

1.050

 

1.050

 

 

481

260

309

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

17

 

17

 

 

 

 

17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

330

 

330

3

159

 

1

167

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

156

94

62

 

1

 

 

61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

134

 

134

20

114

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

289

 

289

36

39

35

14

165

-

Đất cơ sở văn hóa

113

 

113

 

 

 

 

113

-

Đất cơ sở y tế

5

 

5

1

 

1

1

2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5

 

5

3

 

1

 

1

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

18

 

18

2

3

1

10

2

2.10

Đất có di tích, danh thắng

5

 

5

 

 

 

3

2

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

39

 

39

 

 

21

18

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

23

13

10

 

 

 

1

9

2.13

Đất ở tại đô thị

58

 

58

33

12

2

1

10

2.14

Đất trụ sở cơ quan

7

 

7

 

4

 

 

3

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

 

2

 

1

 

 

1

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11

4

7

 

1

1

 

5

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí, diện tích các loại đất, khu vực dự kiến chuyển mục đích trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng xác lập ngày 28 tháng 9 năm 2017 và chịu trách nhiệm theo quy định).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng năm 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

Tổng diện tích tự nhiên

156.176

156.176

156.176

156.541

156.741

156.909

1

Đất nông nghiệp

83.311

83.112

79.519

78.180

76.753

71.805

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

43.757

43.557

41.824

41.095

40.556

39.425

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42.500

42.301

40.783

40.244

39.805

39.425

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.891

1.889

1.929

1.816

1.628

299

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.171

5.179

5.033

4.636

4.048

1.042

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.627

6.624

6.603

6.705

6.768

11.239

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.153

8.153

8.153

8.177

8.177

9.932

1.6

Đất rừng sản xuất

4.499

4.499

4.466

4.417

4.405

100

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

12.504

12.495

10.932

10.694

10.442

8.700

1.8

Đất làm muối

204

204

120

83

65

34

2

Đất phi nông nghiệp

64.773

65.064

68.994

71.453

73.638

83.249

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.201

2.223

2.251

2.433

2.676

2.916

2.2

Đất an ninh

136

137

153

185

200

221

2.3

Đất khu công nghiệp

1.867

1.867

3.051

4.326

5.413

9.112

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

117

117

167

231

395

1.080

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

1.052

1.061

1.934

2.292

2.541

3.717

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3.650

3.669

3.799

3.787

3.682

4.101

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

224

263

434

434

434

434

2.9

Đất phát triển hạ tầng

17.666

17.836

18.680

19.330

19.562

21.663

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

37

38

42

146

149

355

-

Đất cơ sở y tế

104

111

114

120

121

161

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

636

640

661

675

726

960

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

449

451

935

1.251

1.274

1.385

2.10

Đất có di tích, danh thắng

64

64

221

225

236

270

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

176

170

199

239

292

331

2.12

Đất ở nông thôn

10.089

10.116

10.460

10.596

10.693

11.001

2.13

Đất ở đô thị

4.403

4.440

4.692

4.926

5.056

5.583

2.14

Đất trụ sở cơ quan

165

166

278

283

344

639

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

65

69

76

77

77

86

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

262

262

266

290

315

370

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.115

1.122

1.162

1.183

1.195

1.331

3

Đất chưa sử dụng

8.092

8.000

7.663

6.908

6.350

1.855

4

Đất khu kinh tế

22.540

22.540

22.540

22.540

22.540

22.540

5

Đất đô thị

33.942

33.942

33.942

34.242

34.642

35.402

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong Thành phố có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Thành phố; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Thành phố.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố.

[...]