Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành

Số hiệu 35/NQ-CP
Ngày ban hành 07/05/2018
Ngày có hiệu lực 07/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BẮC NINH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 56/TTr-BTNMT ngày 15 tháng 9 năm 2017, Công văn số 6363/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 23 tháng 11 năm 2017, Công văn số 689/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 12 tháng 02 năm năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=
(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

82.271

100

82.271

 

82.271

100

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

48.716

59,21

38.505

 

38.505

46,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.151

48,80

33.672

 

33.672

40,93

 

Trong đo: Đất chuyên trồng lúa nước

37.293

45,33

33.672

 

33.672

40,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.202

3,89

 

233

233

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

441

0,54

 

98

98

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

64

0,08

571

 

571

0,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

404

0,49

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

157

0,19

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.008

6,09

3.763

 

3.763

4,57

2

Đất phi nông nghiệp

32.975

40,08

43.766

 

43.766

53,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

139

0,17

223

 

223

0,27

2.2

Đất an ninh

67

0,08

322

 

322

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

2.764

3,36

6.298

 

6.298

7,66

2.4

Đất cụm công nghiệp

681

0,83

 

739

739

0,90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

150

0,18

 

485

485

0,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

791

0,96

 

1.180

1.180

1,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

11.991

14,58

15.010

 

15.010

18,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

193

0,23

254

 

254

0,31

 

- Đất cơ sở y tế

78

0,09

104

 

104

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

564

0,69

985

 

985

1,20

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

87

0,11

495

 

495

0,60

2.9

Đất có di tích, danh thắng

64

0,08

254

 

254

0,31

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

77

0,09

221

 

221

0,27

2.11

Đất ở tại nông thôn

8.147

9,90

 

9.216

9.216

11,20

2.12

Đất ở tại đô thị

1.794

2,18

2.349

 

2.349

2,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

162

0,20

 

330

330

0,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

45

0,05

 

82

82

0,10

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

97

0,12

 

206

206

0,25

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

788

0,96

 

906

906

1,10

3

Đất chưa sử dụng

580

0,70

 

 

 

 

4

Đất đô thị

9.106

11,07

12.167

 

12.167

14,79

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

37.612

37.612

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

571

571

 

3

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

7.037

7.037

 

4

Khu đô thị

 

 

 

12.167

12.167

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

429

429

 

6

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

13.448

13.448

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu 2011- 2015(*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.410

1.146

11.264

219

2.357

3.454

3.029

2.205

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.223

953

6.270

194

1.202

1.843

1.777

1.254

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.828

953

5.875

194

1.200

1.753

1.762

966

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

3.123

 

3.123

1

906

1.088

643

485

1.3

Đất trồng cây lâu năm

587

49

538

4

99

140

189

106

1.4

Đất rừng phòng hộ

33

16

17

 

8

4

5

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1.387

71

1.316

20

142

379

415

360

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

105

 

105

 

27

38

28

12

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu 2011- 2015(*)

Tổng

Kỳ cuối 2016 - 2020

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

506

352

154

 

27

38

37

52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

342

342

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

164

10

154

 

27

38

37

52

2

Đất phi nông nghiệp

74

13

61

1

18

16

13

13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10

5

5

 

 

 

2

3

2.2

Đất phát triển hạ tầng

25

5

20

 

 

12

5

3

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

31

 

31

 

18

4

6

3

2.4

Đất ở tại nông thôn

5

2

3

 

 

 

 

3

2.5

Đất ở tại đô thị

2

1

1

 

 

 

 

1

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

1

 

1

1

 

 

 

-

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 12 tháng 4 năm 2017).

Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

49.615

49.397

47.066

43.650

40.658

38.505

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

39.952

39.759

38.546

36.703

34.926

33.672

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

39.547

39.354

38.153

36.400

34.638

33.672

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.202

3.201

2.321

1.272

666

233

1.3

Đất trồng cây lâu năm

637

633

534

394

205

98

1.4

Đất rừng phòng hộ

588

588

580

576

571

571

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

5.079

5.059

4.917

4.538

4.123

3.763

2

Đất phi nông nghiệp

32.440

32.660

35.035

38.505

41.548

43.766

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

136

144

177

193

213

223

2.2

Đất an ninh

75

75

160

211

287

322

2.3

Đất khu công nghiệp

2.603

2.642

3.314

4.398

5.679

6.298

2.4

Đất cụm công nghiệp

477

477

582

653

708

739

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

150

151

250

355

415

485

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

837

824

1.050

1.086

1.172

1.180

2.7

Đất phát triển hạ tầng

11.844

11.956

12.919

13.770

14.596

15.010

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

43

48

125

198

229

254

 

- Đất cơ sở y tế

75

78

92

99

99

104

 

- Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

531

541

784

858

980

985

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

90

114

146

384

424

495

2.8

Đất có di tích, danh thắng

8

17

82

192

241

254

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

47

58

155

183

211

221

2.10

Đất ở tại nông thôn

8.224

8.248

8.719

8.966

9.079

9.216

2.11

Đất ở tại đô thị

1.960

1.992

2.229

2.270

2.325

2.349

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

129

132

176

276

318

330

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

38

42

53

70

82

82

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

192

192

197

201

202

206

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

736

736

778

818

867

906

3

Đất chưa sử dụng

215

214

169

116

65

 

4

Đất đô thị

12.167

12.167

12.167

12.167

12.167

12.167

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Bắc Ninh, trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai làm căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của Tỉnh. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất ở hoặc mua nhà ở (tái định cư tại chỗ) trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

[...]