Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành

Số hiệu 44/NQ-CP
Ngày ban hành 09/05/2018
Ngày có hiệu lực 09/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH PHÚ YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 113/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017, Công văn số 991/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 3 năm 2018 và số 1905/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 17 tháng 4 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2010

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)...

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

383.038

75,69

408.337

5.250

413.587

82,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.613

6,84

32.182

 

32.182

6,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.981

4,74

24.562

 

24.562

4,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

76.101

15,04

 

78.421

78.421

15,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.124

3,58

 

21.447

21.447

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

103.811

20,51

102.718

 

102.718

20,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

21.019

4,15

19.436

 

19.436

3,87

1.6

Đất rừng sản xuất

126.474

24,99

153.892

 

153.892

30,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.596

0,51

2.621

 

2.621

0,52

1.8

Đất làm muối

185

0,04

170

48

218

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

49.872

9,86

71.690

 

71.690

14,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.151

0,43

11.285

 

11.285

2,25

2.2

Đất an ninh

371

0,07

1.838

 

1.838

0,37

2.3

Đất khu công nghiệp

532

0,11

2.216

 

2.215

0,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

41

0,01

 

275

275

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1.717

1.717

0,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1.079

1.079

0,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

190

0,04

 

198

198

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19,154

3,78

23.344

1.506

24.850

4,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

62

0,01

141

 

141

0,03

 

- Đất cơ sở y tế

61

0,01

108

 

108

0,02

 

- Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

532

0,11

755

 

755

0,15

 

- Đất cơ sở thể dục-thể thao

85

0,02

318

 

318

0,06

2.9

Đất có di tích, danh thắng

446

0,89

564

 

564

0,11

2.10

Đất BT, xử lý chất thải

54

0,01

323

 

323

0,06

2.11

Đất ở tại nông thôn

5.062

1,00

 

4.480

4.480

0,89

2.12

Đất ở tại đô thị

1.495

0,30

1.746

0

1.746

0,35

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

266

0,05

 

274

274

0,05

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10

 

 

73

73

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

78

0,02

 

106

106

0,02

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.666

0,33

 

1.625

1.625

0,32

3

Đất chưa sử dụng

73.147

14,45

22.311

-5.246

17.065

3,40

4

Đất khu kinh tế*

20.730

4,10

20.730

 

20.730

4,13

5

Đất đô thị*

17.779

3,51

19.599

 

19.599

3,90

Ghi chú: (*) Không cộng vào diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011- 2020)

Kỳ đầu (2011- 2015) (*)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21.086

4.820

16.266

398

4.495

2.509

3.116

5.748

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.983

262

1.721

18

333

202

577

591

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.417

8

1.409

10

220

161

516

502

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.667

1.299

5.368

155

1.056

1.013

1.321

1.823

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.326

263

2.063

24

438

356

445

800

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.790

264

1.526

92

388

295

309

442

1.5

Đất rừng đặc dụng

213

40

173

0

0

5

11

157

1.6

Đất rừng sản xuất

7.680

2.596

5.084

103

2.087

604

396

1.894

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

379

72

307

1

191

31

48

36

1.8

Đất làm muối

6

6

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

68.522

32.012

36.510

480

4.180

6.812

11.196

13.842

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

205

205

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

44

44

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

35

5

30

 

23

 

 

7

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

22

 

22

 

 

10

12

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

81

34

47

 

3

10

29

5

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

14

5

9

 

9

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6.734

6.257

477

 

279

135

58

5

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

86

62

24

9

5

2

8

0

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (2011- 2020)

Kỳ đầu (2011- 2015) (*)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng số

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

48.593

32.423

16.170

1.255

1.702

3.634

2.976

6.603

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

39

39

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

20.478

18.779

1.699

219

340

386

364

390

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.392

2.328

64

 

 

51

13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.700

908

5.792

804

302

1.371

780

2.535

1.5

Đất rừng đặc dụng

48

 

48

 

 

 

 

48

1.6

Đất rừng sản xuất

18.771

10.265

8.506

232

1.026

1.824

1.798

3.626

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

119

99

20

 

 

 

20

 

1.8

Đất làm muối

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

6.203

3.615

2.588

52

432

309

326

1.469

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3.469

2.684

785

 

139

42

 

604

2.2

Đất an ninh

159

21

138

 

1

 

 

137

2.3

Đất khu công nghiệp

65

 

65

20

42

 

3

0

2.4

Đất cụm công nghiệp

11

 

11

 

7

2

 

2

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

270

40

230

 

44

38

31

117

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6

 

6

1

 

1

2

2

2.7

Đất phát triển hạ tầng

532

79

453

12

125

51

66

199

2.8

Đất có di tích, danh thắng

26

 

26

 

19

6

1

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

120

95

25

 

 

 

1

24

2.10

Đất ở tại nông thôn

158

133

25

 

 

3

12

10

2.11

Đất ở tại đô thị

24

1

23

13

8

 

2

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

 

9

 

1

 

 

8

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

33

5

28

 

1

9

3

15

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên xác lập ngày 24 tháng 10 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2015 (*)

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

413.244

414.137

411.395

412.634

412.680

413.587

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.358

34.386

33.812

33.558

32.951

32.182

 

Đất chuyên trồng lúa nước

26.505

26.495

26.041

25.801

25.206

24.562

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

95.787

95.537

93.272

89.900

84.948

78.421

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.024

26.058

25.399

24.500

23.442

21.447

1.4

Đất rừng phòng hộ

95.981

96.932

97.043

98.784

99.715

102.718

1.5

Đất rừng đặc dụng

18.966

18.966

18.966

18.961

19.006

19.436

1.6

Đất rừng sản xuất

139.098

139.228

139.486

143.160

148.035

153.892

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.756

2.756

2.600

2.644

2.645

2.621

1.8

Đất làm muối

181

181

181

206

218

218

2

Đất phi nông nghiệp

53.274

53.688

58.565

61.268

64.524

71.690

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6.798

6.841

8.679

9.330

9.311

11.285

2.2

Đất an ninh

1.326

1.327

1.358

1.385

1.394

1.838

2.3

Đất khu công nghiệp

335

515

878

875

1.547

2.215

2.4

Đất cụm công nghiệp

19

21

198

225

254

275

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

262

275

701

910

1.183

1.717

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

909

727

789

888

953

1.079

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

113

113

116

126

142

198

2.8

Đất phát triển hạ tầng

19.388

19.530

20.831

21.559

22.754

24.850

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

45

46

64

73

110

141

 

Đất cơ sở y tế

54

55

61

76

82

108

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

520

529

570

611

663

755

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

76

79

101

137

154

318

2.9

Đất có di tích, danh thắng

45

46

74

95

497

564

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

214

223

248

275

284

323

2.11

Đất ở tại nông thôn

4.109

4.146

4.318

4470

4.633

4.480

2.12

Đất ở tại đô thị

1.157

1.218

1.369

1.400

1.436

1.746

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

165

166

177

194

237

274

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

21

25

28

42

56

73

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

92

95

95

96

98

106

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.477

1.476

1.523

1.545

1.557

1.625

3

Đất chưa sử dụng

35.823

34.517

32.383

28.440

25.138

17.065

4

Đất khu kinh tế

20.730

20.730

20.730

20.730

20.730

20.730

5

Đất đô thị

20.944

20.944

20.944

20.944

20.944

20.944

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

[...]