Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành

Số hiệu 38/NQ-CP
Ngày ban hành 09/05/2018
Ngày có hiệu lực 09/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HÀ GIANG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang (Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 91/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2017, Công văn số 1067/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 08 tháng 3 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang với các chỉ tiêu sau:

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

684.190

86,44

728.019

2.323

730.342

92,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30.493

3,85

31.500

2.014

33.514

4,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.169

1,54

10.980

342

11.322

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

92.527

11,69

 

87.512

87.512

11,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

29.638

3,74

 

36.763

36.763

4,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

204.475

25,83

255.054

 

255.054

32,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

49.528

6,26

54.677

 

54.677

6,90

1.6

Đất rừng sản xuất

276.347

34,91

260.676

 

260.676

32,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.137

0,14

1,370

528

1.898

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

26.629

3,37

42.600

-298

42.302

5,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

693

0,09

2.363

 

2.363

0,30

2.2

Đất an ninh

48

0,01

166

4

170

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

142

0,02

255

 

255

0,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

241

0,03

 

285

285

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

18

-

 

305

305

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

177

0,02

 

841

841

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.666

0,21

 

2.634

2.634

0,33

2.8

Đất phát triển hạ tầng

9.100

1,14

17.000

 

17.000

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa*

101

0,01

429

 

429

0,05

-

Đất cơ sở y tế

55

0,01

120

 

120

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

426

0,05

582

 

582

0,07

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

38

-

371

 

371

0,05

2.9

Đất có di tích, danh thắng

5

-

785

 

785

0,09

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14

-

224

 

224

0,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

5.837

0,74

 

6.399

6.399

0,81

2.12

Đất ở tại đô thị

864

0,11

1.416

 

1.416

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

166

0,02

 

232

232

0,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

21

-

 

27

27

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

0,19

-

 

56

56

0,01

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

350

0,04

 

431

431

0,05

3

Đất chưa sử dụng

80.670

10,19

22.329

-2.025

20.304

2,56

4

Đất khu kinh tế**

 

-

28.781

 

28.781

3,63

5

Đất đô thị**

34.134

4,31

38.000

 

38.000

4,79

II

KHU CHỨC NĂNG**

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

160.222

160.222

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

600.428

600.428

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

57.889

57.889

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

692

692

 

5

Khu đô thị

 

 

 

759

759

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

386

386

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

40.075

40.075

 

Ghi chú: * Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng)

** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Loại đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011- 2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

11.535

4.138

7.397

108

1.898

1.826

1.811

1.754

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.065

614

451

1

147

137

82

84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

72

59

13

 

5

4

2

2

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.817

1.938

3.879

28

837

868

1.057

1.089

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.814

1.025

789

6

222

190

187

184

1.4

Đất rừng phòng hộ

520

78

442

3

159

120

78

82

1.5

Đất rừng đặc dụng

47

3

44

44

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2.239

456

1.783

25

530

510

404

314

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

33

24

9

1

3

1

3

1

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

76.755

16.020

60.735

6.817

8.389

11.539

14.577

19.413

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

218

208

10

 

6

4

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

281

281

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

38

38

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20

20

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

504

215

289

151

 

39

 

99

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6.855

1.802

5.053

753

605

1.062

1.139

1.494

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

15

2

13

 

6

 

3

4

Ghi chú: (*)Diện tích đã chuyển mục đích

Bảng 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Stt

Loại đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011- 2015 (*)

Kỳ cuối 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

112.956

12.740

100.216

15.347

16.572

20.715

20.060

27.522

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

311

311

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.277

8.260

17

 

 

 

 

17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.482

146

1.336

 

254

360

384

338

1.4

Đất rừng phòng hộ

47.734

1.581

46.153

3.706

8.363

10.900

10.688

12.496

1.5

Đất rừng đặc dụng

5.090

 

5.090

582

505

2.313

826

864

1.6

Đất rừng sản xuất

50.012

2.421

47.591

11.056

7.445

7.131

8.153

13.806

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

20

20

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.918

1.306

2.612

11

786

679

736

400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

282

33

249

 

83

65

63

38

2.2

Đất an ninh

2

 

2

 

1

1

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

47

 

47

 

 

 

47

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

40

 

40

 

 

17

6

17

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

57

 

57

 

1

10

19

27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

145

 

145

 

2

28

103

12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

412

2

410

 

107

146

78

79

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.487

306

1.181

7

518

271

231

154

2.9

Đất có di tích, danh thắng

207

43

164

 

15

71

78

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

36

 

36

 

9

10

10

7

2.11

Đất ở tại nông thôn

263

199

64

 

17

11

17

19

2.12

Đất ở tại đô thị

13

 

13

 

1

2

2

8

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

 

6

 

 

 

5

1

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

3

 

3

 

 

3

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

35

12

23

 

3

6

8

6

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016*

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

637.395

652.635

667.347

686.307

704.573

730.342

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.140

34.139

33.875

33.709

33.598

33.514

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.335

11.335

11.330

11.326

11.324

11.322

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

127.820

126.899

119.731

112.092

100.957

87.512

1.3

Đất trồng cây lâu năm

36.640

36.929

36.800

35.843

36.199

36.763

1.4

Đất rừng phòng hộ

196.481

196.438

207.610

219.608

235.249

255.054

1.5

Đất rừng đặc dụng

44.457

49.289

49.794

52.987

53.813

54.677

1.6

Đất rừng sản xuất

195.814

206.873

217.449

229.940

242.609

260.676

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.868

1.867

1.878

1.889

1.898

1.898

2

Đất phi nông nghiệp

32.422

32.540

35.185

37.620

40.149

42.302

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.392

1.392

1.664

1.908

2.145

2.363

2.2

Đất an ninh

111

114

138

145

150

170

2.3

Đất khu công nghiệp

139

139

139

139

255

255

2.4

Đất cụm công nghiệp

32

32

82

180

235

285

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

24

26

42

153

251

305

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

243

245

280

498

720

841

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.863

1.863

2.020

2.268

2.450

2.634

2.8

Đất phát triển hạ tầng

12.164

12.316

14.307

15.498

16.226

17.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

141

145

198

305

388

429

-

Đất cơ sở y tế

69

69

89

105

112

120

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

478

478

486

504

538

582

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

51

51

100

154

202

371

2.9

Đất có di tích, danh thắng

115

116

178

376

487

785

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10

10

72

109

154

224

2.11

Đất ở tại nông thôn

6.092

6.097

6.247

6.333

6,458

6.399

2.12

Đất ở tại đô thị

993

1.000

1.078

1.113

1.151

1,416

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

169

169

185

195

222

232

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10

10

23

24

27

27

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

9

9

26

33

44

56

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

344

344

384

398

417

431

3

Đất chưa sử dụng

123.131

107.774

90.416

69.022

48.226

20.304

4

Đất khu kinh tế

28.781

28.781

28.781

28.781

28.781

28.781

5

Đất đô thị

27.020

27.020

27.020

27.020

27.020

38.000

Ghi chú: * Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ, đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

[...]