HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 08
tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH, PHÂN BỔ NHIỆM VỤ THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh phê
duyệt định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011;
Xét Tờ trình số 3484/TTr-UBND
ngày 02
tháng
12
năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi
ngân sách năm 2012; ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Trà
Vinh năm 2012, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 4.176.270 triệu
đồng.
(có phụ lục kèm theo)
1.1 Thu nội địa: 827.000
triệu đồng.
Bao gồm các khoản thu : Chiếm
tỷ trọng (%)
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do TW quản lý: 118.000
triệu đồng 14,27 %
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do ĐP quản lý: 65.000
triệu đồng 7,86 %
- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài: 12.000
triệu đồng 1,45%
- Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD: 250.000
triệu đồng 30,23%
- Thu lệ phí trước bạ: 59.000
triệu đồng 7,13%
- Thuế bảo vệ môi trường: 55.000
triệu đồng 6,65%
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 8.000
triệu đồng 0,97%
- Thuế thu nhập cá nhân:
110.000 triệu đồng 13,30%
- Thu phí và lệ phí:
26.000 triệu đồng 3,14%
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 12.000
triệu đồng 1,45%
- Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 5.000
triệu đồng 0,60%
- Thu khác ngân sách:
20.000 triệu đồng 2,42%
- Thu tiền sử dụng đất: 85.000
triệu đồng 10,28%
- Thu tại xã: 2.000
triệu đồng 0,24%
Ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp: 819.940 triệu đồng.
1.2 Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP: 2.854.270
triệu đồng.
- Bổ sung cân đối: 2.078.319
triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 775.951
triệu đồng
1.3 Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 495.000
triệu đồng
- Thu xổ số kiến thiết: 320.000
triệu đồng
- Thu viện phí: 150.000
triệu đồng
- Thu học phí: 25.000
triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương : 4.169.210
triệu đồng
2.1 Thu theo dự toán ngân sách địa phương hưởng: 819.940
triệu đồng
2.2
Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP: 2.854.270
triệu đồng
2.3 Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 495.000
triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
4.169.210 triệu đồng
(có phụ lục kèm theo)
3.1 Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.099.504
triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như: Chiếm
tỷ trọng (%)
- Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn tập trung: 256.300
triệu đồng 8,27%
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 59.500 triệu đồng 1,92%
- Chi trích lập Quỹ phát triển đất: 25.500
triệu đồng 0,82%
- Chi trợ giá hàng chính sách: 21.038
triệu đồng 0,68%
- Chi sự nghiệp kinh
tế: 231.483 triệu đồng 7,47%
- Chi sự nghiệp giáo dục đào
tạo: 1.227.496 triệu đồng 39,6%
- Chi sự nghiệp y tế: 384.757
triệu đồng 12,4%
+ Khám chữa bệnh người nghèo : 139.997
triệu đồng
+ Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi: 36.374
triệu đồng
- Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch: 35.721
triệu đồng 1,15%
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 13.287
triệu đồng 0,43%
- Chi sự nghiệp xã hội: 105.351
triệu đồng 3,40%
- Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ: 16.061
triệu đồng 0,52%
- Chi quản lý hành chính: 473.781
triệu đồng 15,28%
- Chi an ninh quốc phòng: 38.797
triệu đồng 1,25%
- Chi sự nghiệp môi trường: 29.093
triệu đồng 0,94%
- Chi khác ngân sách: 46.869
triệu đồng 1,51%
- Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012: 2.350
triệu đồng 0,08%
- Chi quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000
triệu đồng 0,03%
- Dự phòng thường xuyên: 86.950
triệu đồng 2,81%
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 44.170
triệu đồng 1,43%
3.2 Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình 135:
(Bộ Tài chính chưa giao)
3.3 Chi nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để
thực hiện các dự án, công trình quan trọng: 574.706 triệu đồng.
Trong đó
- Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước :
100.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư thực hiện các chương trình dự án và một số nhiệm vụ khác: 355.000
triệu đồng.
- Chi từ nguồn hỗ trợ
thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định: 119.706 triệu đồng.
3.4 Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách nhà
nước: 495.000 triệu đồng
- Xổ số kiến thiết (có Nghị quyết phân bổ
riêng): 320.000 triệu đồng.
- Viện phí: 150.000 triệu đồng.
- Học phí: 25.000 triệu đồng.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cụ thể các khoản thu, chi cho các ngành, các địa
phương, đồng thời có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra chặt chẽ, tổ chức thực hiện
đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản quy định chi tiết của
Chính phủ.
Điều 3. Ban
Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VIII - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH
Dương Hoàng Nghĩa
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012
TỈNH
TRÀ VINH
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN
THU
|
TỔNG THU NSNN
|
% ĐIỀU TIẾT
|
SỐ ĐIỀU TIẾT
|
% DT 2012/ DT 2011
|
NS TỈNH
|
NS HUYỆN
|
NS TỈNH
|
NS HUYỆN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
827,000
|
63%
|
37%
|
518,360
|
308,640
|
132.32
|
1. Thu từ DN nhà nước do TW quản lý
|
118,000
|
100%
|
|
118,000
|
|
131.11
|
2. Thu từ DN nhà nước do ĐP quản lý
|
65,000
|
100%
|
|
65,000
|
|
147.73
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
12,000
|
100%
|
|
12,000
|
|
150.00
|
4. Thuế CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
250,000
|
|
|
113,300
|
136,700
|
142.45
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24,410
|
49%
|
51%
|
12,000
|
12,410
|
157.97
|
- Thuế tài nguyên
|
1,430
|
70%
|
30%
|
1,000
|
430
|
133.64
|
- Thuế GTGT
|
212,635
|
46%
|
54%
|
98,600
|
114,035
|
142.44
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,030
|
|
100%
|
|
1,030
|
194.34
|
- Thuế môn bài
|
7,945
|
9%
|
91%
|
700
|
7,245
|
107.73
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
2,550
|
39%
|
61%
|
1,000
|
1,550
|
142.46
|
5. Lệ phí trước bạ
|
59,000
|
|
100%
|
|
59,000
|
131.11
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
55,000
|
100%
|
|
55,000
|
|
110.00
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8,000
|
|
100%
|
|
8,000
|
72.73
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
110,000
|
62%
|
38%
|
68,240
|
41,760
|
139.24
|
9. Thu phí và lệ phí
|
26,000
|
64%
|
36%
|
18,200
|
7,800
|
113.04
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
7,060
|
|
|
7,060
|
|
117.67
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
18,940
|
|
|
|
|
111.41
|
10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
12,000
|
100%
|
|
12,000
|
|
200.00
|
11. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu NN
|
5,000
|
100%
|
|
5,000
|
|
25.00
|
12. Thu khác ngân sách
|
20,000
|
67%
|
33%
|
14,020
|
5,980
|
117.65
|
13. Thu tiền sử dụng đất
|
85,000
|
44%
|
56%
|
37,600
|
47,400
|
154.55
|
14. Thu tại xã
|
2,000
|
|
100%
|
|
2,000
|
133.33
|
II. THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
2,854,270
|
|
|
1,372,309
|
1,481,961
|
113.79
|
- Bổ sung cân đối
|
2,078,319
|
|
|
988,753
|
1,089,566
|
103.00
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
775,951
|
|
|
383,556
|
392,395
|
158.14
|
CỘNG CÁC KHOẢN THU
NSĐP HƯỞNG
|
3,674,210
|
|
|
1,883,609
|
1,790,601
|
117.26
|
III. THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
495,000
|
|
|
495,000
|
0
|
150.00
|
1. Xổ số kiến thiết
|
320,000
|
100%
|
|
320,000
|
|
139.13
|
2. Viện phí
|
150,000
|
100%
|
|
150,000
|
|
187.50
|
3. Học phí
|
25,000
|
100%
|
|
25,000
|
|
125.00
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
4,176,270
|
|
|
2,385,669
|
1,790,601
|
120.58
|
TỔNG THU NSNN ĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
4,169,210
|
|
|
2,378,609
|
1,790,601
|
120.59
|
Ghi chú : Phí, lệ phí TW: 7.060 triệu đồng
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
TỈNH
TRÀ VINH
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ
TIÊU
|
TỔNG
CHI N. SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
N. SÁCH
TỈNH
|
N. SÁCH
HUYỆN - TP
|
( % ) DT
2012/ DT 2011
|
|
|
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
|
I. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3,099,504
|
1,508,200
|
1,591,304
|
117.55
|
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
341,300
|
250,400
|
90,900
|
109.64
|
|
1.1. Chi đầu tư XDCB vốn trong
nước
|
256,300
|
212,300
|
44,000
|
100.00
|
|
1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
59,500
|
26,670
|
32,830
|
154.55
|
|
1.3. Chi trích lập Quỹ phát
triển đất
|
25,500
|
11,430
|
14,070
|
154.55
|
|
2. Chi thường xuyên
|
2,626,084
|
1,191,795
|
1,434,289
|
99.59
|
|
2.1. Chi trợ giá hàng chính
sách
|
21,038
|
21,038
|
|
102.95
|
|
2.2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
231,483
|
147,442
|
84,041
|
100.00
|
|
Trong đó : - Hỗ trợ KP
lập quy hoạch
|
31,522
|
15,000
|
16,522
|
|
|
- Sự
nghiệp kinh tế khác
|
199,961
|
132,442
|
67,519
|
|
|
2.3. Chi sự nghiệp giáo dục
& Đào tạo
|
1,227,496
|
347,018
|
880,478
|
121.65
|
|
- Chi sự nghiệp Giáo
dục
|
1,057,494
|
203,812
|
853,682
|
|
|
- Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
66,262
|
56,055
|
10,207
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào
tạo
|
103,740
|
87,151
|
16,589
|
|
|
2.4. Chi sự nghiệp y tế
|
384,757
|
384,757
|
|
118.91
|
|
Trong đó: - Sự nghiệp
thường xuyên
|
208,386
|
208,386
|
|
|
|
- Khám
chữa bệnh người nghèo
|
139,997
|
139,997
|
-
|
|
|
- Khám
chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
36,374
|
36,374
|
|
|
|
2.5. Chi sự nghiệp văn hóa thể
thao và du lịch
|
35,721
|
24,658
|
11,063
|
106.97
|
|
2.6. Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
13,287
|
9,885
|
3,402
|
95.82
|
|
2.7. Chi sự nghiệp xã hội
|
105,351
|
29,671
|
75,680
|
106.68
|
|
Trong đó : - Sự nghiệp
thường xuyên
|
52,807
|
29,671
|
23,136
|
|
|
- Nghị
định 67, 13/NĐ-CP
|
52,544
|
|
52,544
|
|
|
2.8. Chi sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
16,061
|
15,127
|
934
|
112.95
|
|
2.9. Chi quản lý hành chính
|
473,781
|
157,115
|
316,666
|
118.05
|
|
2.10. Chi an ninh quốc phòng
|
38,797
|
25,378
|
13,419
|
128.34
|
|
- Quốc phòng
|
28,588
|
19,500
|
9,088
|
|
|
- An ninh
|
10,209
|
5,878
|
4,331
|
|
|
2.11. Chi sự nghiệp môi trường
|
29,093
|
|
29,093
|
108.65
|
|
2.12. Chi khác ngân sách
|
46,869
|
27,356
|
19,513
|
175.31
|
|
2.13.Tiết kiệm chi thường xuyên
năm 2012 (10%)
|
2,350
|
2,350
|
|
15.05
|
|
3. Chi quỹ dự trữ tài
chính địa phương
|
1,000
|
1,000
|
|
100.00
|
|
4. Dự phòng ngân sách
|
86,950
|
47,485
|
39,465
|
110.09
|
|
5. Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương (50% DT 2012/2011)
|
44,170
|
17,520
|
26,650
|
|
|
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
|
|
|
|
|
III. NGÂN SÁCH TW BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG
|
574,706
|
422,409
|
152,297
|
117.13
|
|
A. Vốn đầu tư
|
455,000
|
349,060
|
105,940
|
94.01
|
|
1. Vốn trong nước
|
355,000
|
249,060
|
105,940
|
86.80
|
|
1.1. Hỗ trợ huyện nghèo theo
Nghị quyết 30a
|
26,000
|
|
26,000
|
|
|
1.2. Đầu tư theo Quyết định 74
|
60,000
|
60
|
59,940
|
120.00
|
|
1.3. Đầu tư theo Quyết định 167
|
20,000
|
|
20,000
|
24.10
|
|
1.4. Đầu tư phát triển kinh tế
xã hội theo các vùng
|
68,000
|
68,000
|
|
194.29
|
|
1.5. Chương trình phát triển
nuôi trồng thủy sản và giống thủy sản, giống cây trồng vật nuôi và giống cây
lâm nghiệp
|
65,000
|
65,000
|
|
541.67
|
|
1.6. Chương trình phòng chống
khắc phục bão lũ
|
45,000
|
45,000
|
|
300.00
|
|
1.7. Đầu tư trụ sở xã
|
6,000
|
6,000
|
|
85.71
|
|
1.8. Hỗ trợ Đầu tư các Trung
tâm y tế tỉnh
|
12,000
|
12,000
|
|
109.09
|
|
1.9. Hỗ trợ vốn đối ứng các dự
án ODA
|
38,000
|
38,000
|
|
126.67
|
|
1.10. Hỗ trợ Trường đại học địa
phương
|
10,000
|
10,000
|
|
250.00
|
|
1.11. Chương trình hỗ trợ các
trung tâm GD lao động xã hội
|
5,000
|
5,000
|
|
83.33
|
|
2. Vốn ngoài nước
|
100,000
|
100,000
|
|
133.33
|
|
B. Vốn sự nghiệp
|
119,706
|
73,349
|
46,357
|
1,797.39
|
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài:
|
12,906
|
12,906
|
|
|
|
Kinh phí học bổng học sinh dân
tộc nội trú
|
1,586
|
1,586
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng đời sống văn
hóa khu dân cư
|
1,978
|
|
1,978
|
|
|
Kinh phí xây dựng lò hỏa táng
|
17,600
|
17,600
|
|
|
|
Hỗ trợ các dự án khoa học công
nghệ:
|
910
|
910
|
|
|
|
Chương trình quốc gia về bình
đẳng giới
|
490
|
490
|
|
|
|
Đề án phát triển nghề theo QĐ
32/2010/QĐ-TTg
|
250
|
250
|
|
|
|
Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ
phụ nữ:
|
360
|
360
|
|
|
|
Chương trình quốc gia bảo vệ
trẻ em
|
575
|
575
|
|
|
|
Chương trình phòng chống mại dâm
|
500
|
500
|
|
|
|
Chương trình quốc gia an toàn
lao động
|
805
|
805
|
|
|
|
Chương trình bố trí lại dân cư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ hợp tác xã:
|
400
|
400
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ QLNN về tôn
giáo:
|
380
|
380
|
|
|
|
Hỗ trợ ăn trưa trẻ em mẫu giáo
5 tuổi
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí theo Nghị định
số 13/2010/NĐ-CP
|
16,766
|
|
16,766
|
|
|
Hỗ trợ trực tiếp theo Quyết
định 102/2009/QĐ-TTg
|
968
|
968
|
|
|
|
Hỗ trợ miễn giảm học phí, chi
phí học tập
|
22,350
|
408
|
21,942
|
|
|
Hỗ trợ mua sắm trang phục DQTV
|
9,843
|
9,843
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động khí tượng thủy
văn
|
351
|
351
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi
trường
|
5,671
|
|
5,671
|
|
|
Hỗ trợ một số chế độ chính sách
khác
|
20,917
|
20,917
|
|
|
|
IV. CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
495,000
|
448,000
|
47,000
|
150.00
|
|
1. Xổ số kiến thiết
|
320,000
|
273,000
|
47,000
|
139.13
|
|
2. Viện phí
|
150,000
|
150,000
|
|
187.50
|
|
3. Học phí
|
25,000
|
25,000
|
|
125.00
|
|
TỔNG
CỘNG (I+II+III+IV):
|
4,169,210
|
2,378,609
|
1,790,601
|
120.59
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|