HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2019/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 05 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ
CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13
ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
23/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ
cấu các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh
quy hoạch là: 609.176 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp điều
chỉnh quy hoạch là: 78.500 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh
quy hoạch là: 0 ha.
(chi
tiết tại phụ lục 01)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong cả kỳ điều chỉnh quy hoạch đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là: 20.735 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 4.379 ha; kỳ cuối (2016 -
2020) là 16.357 ha.
(chi
tiết tại phụ lục 02)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là: 834 ha; trong đó, kỳ đầu
(2011 - 2015) là 830 ha; kỳ cuối (2016-2020) là 4 ha.
(chi
tiết tại phụ lục 03)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020)
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch
- Đất nông nghiệp:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
616.783
|
613.669
|
612.711
|
611.168
|
609.176
|
- Đất phi nông
nghiệp:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
70.891
|
74.005
|
74.963
|
76.508
|
78.500
|
- Đất chưa sử dụng:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
(chi tiết tại phụ lục 04)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
kỳ cuối
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
kỳ cuối từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp như sau:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
4.112
|
2.677
|
1.970
|
2.929
|
4.668
|
(chi tiết tại phụ lục 05)
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
(chi tiết tại phụ lục 06)
3. Chỉ tiêu quy hoạch đất lâm nghiệp đến
năm 2020 trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng
12 năm 2018 của chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2019
và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Bình Phước./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTT. UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ
CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 01.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
687.154
|
100,00
|
687.735
|
-59
|
687.676
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
617.998
|
89,94
|
609.235
|
-59
|
609.176
|
88,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.073
|
1,32
|
7.229
|
|
7.229
|
1,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
1.623
|
0,24
|
1.620
|
|
1.620
|
2,24
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
4.593
|
0,67
|
|
2.174
|
2.174
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
425.529
|
61,93
|
|
420.606
|
420.606
|
61,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
45.025
|
6,55
|
44.544
|
|
44.544
|
6,48
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.445
|
4,58
|
31.181
|
|
31.181
|
4,53
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
100.110
|
14,57
|
104.090
|
-6.574
|
97.516
|
14,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1.695
|
0,25
|
1.858
|
|
1.858
|
0,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
68.322
|
9,94
|
78.500
|
|
78.500
|
11,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.685
|
0,39
|
5.168
|
|
5.168
|
0,75
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.119
|
0,16
|
1.224
|
|
1.224
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
7.049
|
1,03
|
4.686
|
|
4.686
|
0,68
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
522
|
0,08
|
|
583
|
583
|
0,08
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
243
|
0,04
|
|
1.428
|
1.428
|
0,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
2.616
|
0,38
|
|
5.689
|
5.689
|
0,83
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
363
|
0,05
|
|
1.117
|
1.117
|
0,16
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
35.336
|
5,14
|
39.399
|
-3.222
|
36.177
|
5,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
297
|
0,04
|
436
|
|
436
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
102
|
0,01
|
195
|
|
195
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
585
|
0,09
|
769
|
|
769
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
153
|
0,02
|
754
|
|
754
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
152
|
0,02
|
1.212
|
-1.154
|
58
|
0,01
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
71
|
0,01
|
362
|
|
362
|
0,05
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
4.858
|
0,71
|
|
5.006
|
5.006
|
0,73
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
1.207
|
0,18
|
1.541
|
|
1.541
|
0,22
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
397
|
0,06
|
|
469
|
469
|
0,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
44
|
0,01
|
|
31
|
31
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
114
|
0,02
|
|
183
|
183
|
0,03
|
2.18
|
Đất làm NTNĐ
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
666
|
0,10
|
|
1.095
|
1.095
|
0,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
834
|
0,12
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
|
|
28.364
|
|
28.364
|
4,12
|
6
|
Đất đô thị*
|
24.114
|
3,51
|
27.680
|
|
27.680
|
4,03
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG*
|
|
|
|
|
687.676
|
100
|
1
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao)
|
|
|
|
463.142
|
463.142
|
67,35
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
142.982
|
142.982
|
20,79
|
3
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
31.338
|
31.338
|
4,56
|
4
|
Khu phát triển
công nghiệp
|
|
|
|
5.212
|
5.212
|
0,76
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
8.068
|
8.068
|
1,17
|
6
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
3.212
|
3.212
|
0,47
|
7
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
33.722
|
33.722
|
4,90
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ lục 02. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng:
Đvt:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu (2010-2015)(*)
|
Kỳ cuối (2016- 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
20.735
|
4.379
|
16.357
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
27
|
24
|
3
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
81
|
70
|
11
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
14.448
|
3.151
|
11.297
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
545
|
525
|
20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
494
|
101
|
393
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.801
|
169
|
4.632
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
339
|
339
|
0
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
7.282
|
5.946
|
1.336
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang Đất trồng cây lâu năm
|
2.670
|
2.328
|
342
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
27
|
27
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
24
|
5
|
19
|
2.4
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
1.076
|
1.076
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
3.485
|
2.510
|
975
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
72
|
41
|
31
|
(*) Diện tích đã chuyển mục đích
Phụ lục 03.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đvt:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu (2010-2015)(*)
|
Kỳ cuối (2016- 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
410
|
408
|
2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5
|
5
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
295
|
293
|
2
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
110
|
110
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
424
|
422
|
2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
1
|
|
2
|
2.3
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
422
|
421
|
|
(*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích
Phụ lục 04. Phân
bổ diện tích trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015 (ha)
|
Các năm kế hoạch (ha)
|
Năm 2016(*)
|
Năm 2017(*)
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
620.929
|
616.783
|
613.669
|
612.711
|
611.168
|
609.176
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8.021
|
7.955
|
7.837
|
7.638
|
7.422
|
7.229
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
846
|
846
|
846
|
846
|
846
|
1.620
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.762
|
1.758
|
1.777
|
1.901
|
2.045
|
2.174
|
13
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
436.237
|
431.289
|
427.866
|
426.644
|
424.053
|
420.606
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
43.263
|
43.073
|
43.067
|
43.880
|
44.824
|
44.544
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.230
|
31.230
|
31.230
|
30.856
|
30.836
|
31.181
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
98.722
|
98.616
|
97.359
|
97.047
|
96.418
|
97.516
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1.138
|
1.139
|
1.162
|
1.372
|
1.602
|
1.858
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
66.743
|
70.891
|
74.005
|
74.963
|
76.508
|
78.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.690
|
3.426
|
3.668
|
3.817
|
4.007
|
5.168
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.112
|
1.123
|
1.148
|
1.153
|
1.156
|
1.224
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
2.389
|
4.031
|
4.686
|
4.686
|
4.686
|
4.686
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
84
|
124
|
134
|
276
|
486
|
583
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
272
|
649
|
717
|
1.119
|
1.175
|
1.428
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
2.796
|
3.235
|
3.857
|
4.223
|
4.690
|
5.689
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
244
|
740
|
1.017
|
1.117
|
1.117
|
1.117
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
35.937
|
36.205
|
36.706
|
36.470
|
36.953
|
36.177
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
133
|
266
|
284
|
367
|
390
|
436
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
134
|
135
|
146
|
147
|
159
|
195
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
643
|
684
|
752
|
755
|
759
|
769
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
161
|
191
|
234
|
389
|
574
|
754
|
2.10
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
48
|
50
|
50
|
50
|
52
|
58
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
106
|
180
|
239
|
282
|
312
|
362
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
4.727
|
4.875
|
5.087
|
5.122
|
4.992
|
5.006
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
1.377
|
1.397
|
1.417
|
1.436
|
1.512
|
1.541
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
381
|
401
|
422
|
443
|
441
|
469
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
29
|
28
|
31
|
31
|
31
|
31
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
158
|
165
|
183
|
183
|
183
|
183
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
816
|
918
|
971
|
979
|
1.074
|
1.095
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
4
|
2
|
2
|
2
|
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
3.535
|
3.535
|
3.535
|
3.535
|
3.535
|
28.364
|
6
|
Đất đô thị*
|
24.166
|
24.166
|
24.166
|
25.363
|
27.230
|
27.680
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(*) Diện tích đã thực hiện
Phụ lục 05.
Kế hoạch chuyển mục đích kỳ cuối (2016 - 2020):
Đvt:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích (ha)
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016 (*)
|
Năm 2017 (*)
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
16.357
|
4.112
|
2.677
|
1.970
|
2.929
|
4.668
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3
|
1
|
|
2
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
11
|
3
|
6
|
|
|
2
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
11.297
|
3.813
|
1.883
|
1.276
|
1.914
|
2.411
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
20
|
2
|
7
|
6
|
5
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
393
|
|
|
374
|
19
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.632
|
293
|
781
|
312
|
991
|
2.255
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1.336
|
65
|
144
|
72
|
842
|
213
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang Đất trồng cây lâu năm
|
342
|
65
|
68
|
72
|
74
|
63
|
2.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
19
|
|
19
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
975
|
|
57
|
|
768
|
150
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
31
|
5
|
6
|
20
|
|
|
(*) Diện tích đã chuyển mục đích
Phụ lục 06. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016-2020):
Đvt:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích (ha)
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016 (*)
|
Năm 2017 (**)
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+…+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
2
|
|
|
|
2
|
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**) Diện tích được tổng hợp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã