Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 377/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị cùa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng SDĐ năm 2015 |
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (5) + (6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
10.825,08 |
100,00 |
10.825,00 |
|
10.825,08 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.834,35 |
72,37 |
5277,00 |
103,49 |
5.380,13 |
49,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.944,21 |
36,44 |
2.990,00 |
|
2.990,48 |
27,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.762,92 |
34,76 |
2.946,00 |
|
2.946,42 |
27,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
492,04 |
4,55 |
86,00 |
72,89 |
158,92 |
1,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.881,41 |
17,38 |
1.276,00 |
|
1.275,50 |
11,78 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.105,63 |
10,21 |
396,00 |
|
396,04 |
3,66 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
328,98 |
3,04 |
382,00 |
|
381,67 |
3,53 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
82,08 |
0,76 |
|
177,52 |
177,52 |
1,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.966,25 |
27,40 |
5.543,00 |
-103,49 |
5.440,04 |
50,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
189,57 |
1.75 |
315,00 |
|
315,17 |
2,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
11,81 |
0,11 |
153,00 |
|
152,54 |
1,41 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
81,13 |
0,75 |
923,00 |
-339,86 |
583,63 |
5,39 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
15,00 |
|
15,00 |
0,14 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,01 |
0,03 |
21,00 |
11,41 |
32,61 |
0,30 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
120,32 |
1,11 |
226,00 |
|
225,81 |
2,09 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.314,25 |
12,14 |
2.248,00 |
|
2.247,77 |
20,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,72 |
0,03 |
75,00 |
-28,09 |
46,83 |
0,43 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
10,68 |
0,10 |
14,00 |
|
14,48 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
89,09 |
0,82 |
296,00 |
|
296,28 |
2,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
8,93 |
0,08 |
180,00 |
|
180,44 |
1,67 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
5,06 |
5,06 |
0,05 |
|
Đất giao thông |
915,97 |
8,46 |
|
1.274,95 |
1.274,95 |
11,78 |
|
Đất thủy lợi |
276,08 |
2,55 |
|
408,13 |
408,13 |
3,77 |
|
Đất công trình năng lượng |
4,28 |
0,04 |
|
11,70 |
11,70 |
0,11 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,66 |
0,01 |
|
0,77 |
0,77 |
0,01 |
|
Đất chợ |
4,84 |
0,04 |
|
9,13 |
9,13 |
0,08 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,03 |
0,12 |
13,00 |
|
13,03 |
0,12 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,31 |
0,03 |
19,00 |
|
18,67 |
0,17 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
808,38 |
7,47 |
1.095,00 |
|
1.095,18 |
10,12 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
86,96 |
0,80 |
121,00 |
|
121,00 |
1,12 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,15 |
0,10 |
28,00 |
|
28,34 |
0,26 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
25,29 |
0,23 |
26,00 |
|
25,58 |
0,24 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
10,52 |
0,10 |
23,00 |
|
23,19 |
0,21 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
66,48 |
0,61 |
88,00 |
|
87,72 |
0,81 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
32,15 |
0,30 |
|
137,66 |
137,66 |
1,27 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28,09 |
0,26 |
|
36,01 |
36,01 |
0,33 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,20 |
0,00 |
|
32,12 |
32,12 |
0,30 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,04 |
0,02 |
|
6,22 |
6,22 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
106,55 |
0,98 |
|
96,93 |
96,93 |
0,90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
39,87 |
0,37 |
|
35,54 |
35,54 |
0,33 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12,14 |
0,11 |
|
110,32 |
110,32 |
1,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
24,48 |
0,23 |
5,00 |
|
4,91 |
0,05 |
4 |
Đất đô thị* |
873,80 |
8,07 |
1.815,00 |
-941,08 |
873,80 |
8,07 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
3.093,15 |
|
2 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
|
397,18 |
|
3 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
598,63 |
|
4 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
258,06 |
|
5 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
13,02 |
|
6 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
2.646,51 |
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
* Chi tiết có phụ biểu 01 kèm theo để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.454,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
822,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
332,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
583,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
674,59 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
41,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
163,56 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
27,25 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
59,99 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
41,32 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
35,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,94 |
(Chi tiết có phụ biểu 02 kèm theo để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,24 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,13 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,98 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,17 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,05 |
(Chi tiết có phụ biểu 03 kèm theo để phân bổ các chỉ tiêu đến đơn vị hành chính cấp xã).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tam Dương tỷ lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương.