Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2781/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2781/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số điều liên quan đến quy hoạch của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020, thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 5802/TTr- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4665/TTr-TNMT-QLĐ ngày 17 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)+(6) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
70.445,34 |
100,00 |
68.110 |
1.228 |
69.338 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47.733,60 |
67,76 |
44.818 |
632 |
45.450 |
65,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
181,79 |
0,26 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
987,10 |
1,40 |
250 |
473 |
723 |
1,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.989,90 |
4,24 |
4.150 |
|
4.150 |
5,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.752,46 |
47,91 |
33.009 |
|
33.009 |
47,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
585 |
|
585 |
0,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7.752,17 |
11,00 |
8.301 |
|
8.301 |
11,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi bồi phục vụ nuôi trồng thủy sản (không tính vào diện tích tự nhiên) |
|
|
|
2.477 |
|
2.477 |
3,57 |
|
Trong địa giới hành chính |
|
7.752,17 |
11,00 |
5.824 |
|
5.824 |
8,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
2.068,64 |
2,94 |
1.000 |
|
1.000 |
1,44 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,54 |
0,00 |
- |
|
159 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21.785,80 |
30,93 |
22.984 |
596 |
23.580 |
34,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,07 |
0,03 |
106 |
|
106 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu quy hoạch không gian (không tính vào diện tích tự nhiên) |
|
|
|
60 |
|
74 |
0,11 |
|
Trong địa giới hành chính |
|
23,07 |
0,03 |
46 |
|
32 |
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,24 |
0,02 |
17 |
|
17 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,16 |
0,02 |
1.554 |
-444 |
1.110 |
1,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,04 |
0,02 |
327 |
-192 |
135 |
0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
586,03 |
0,83 |
1.227 |
-445 |
782 |
1,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,87 |
0,03 |
286 |
-246 |
40 |
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,52 |
0,00 |
21 |
-9 |
12 |
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục vào đào tạo |
DGD |
52,81 |
0,07 |
116 |
-53 |
63 |
0,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,77 |
0,01 |
68 |
-48 |
20 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,72 |
0,01 |
10 |
|
10 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,02 |
0,00 |
48 |
|
48 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
520,50 |
0,74 |
635 |
|
635 |
0,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
76,52 |
0,11 |
120 |
|
120 |
0,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,92 |
0,04 |
31 |
|
31 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
0,00 |
1 |
2 |
3 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,08 |
0,01 |
6 |
|
6 |
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,20 |
0,03 |
52 |
|
52 |
0,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,66 |
0,00 |
- |
3 |
3 |
0,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,46 |
0,00 |
- |
5 |
5 |
0,01 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,63 |
0,00 |
- |
3 |
3 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
20.146,87 |
28,60 |
- |
20.065 |
20.065 |
28,94 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
323,12 |
0,46 |
- |
285 |
285 |
0,41 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
925,93 |
1,31 |
309 |
|
309 |
0,45 |
Ghi chú:
Tổng diện tích tự nhiên của huyện được xác định đến năm 2020 là 69.338ha, giảm 1.107ha so với năm 2015 nhưng tăng so với chỉ tiêu phân bổ của Thành phố là 1.228ha. Nguyên nhân, theo Văn bản số 3651/UBND-ĐT ngày 16/8/2018 về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết số 80/NQ-CP của Chính phủ, về hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất: do Chính phủ chưa phân bổ cho thành phố khu vực Gò Gia, xã Thạnh An, huyện Cần Giờ có diện tích là 3.415ha, gồm 1.864ha đất nông nghiệp và 1.551 ha đất phi nông nghiệp. Đồng thời, tổng diện tích tự nhiên của huyện được xác định đến năm 2020 cao hơn chỉ tiêu phân bổ của Thành phố do có tính diện tích khu Đô thị lấn biển 2.870ha (trong đó có 562ha là đất chưa sử dụng thuộc ranh giới thị trấn Cần Thạnh, xã Long Hòa và phần diện tích tự nhiên thực tăng do lấn biển là 2.308ha).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
581,03 |
80,23 |
194,48 |
79,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,46 |
0,50 |
12,16 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
141,55 |
4,40 |
28,93 |
40,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
138,11 |
27,95 |
23,76 |
24,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,67 |
0,05 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
256,72 |
47,33 |
129,63 |
3,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
17,52 |
|
|
10,04 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
172,24 |
17,26 |
80,65 |
3,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
150,01 |
8,23 |
71,36 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
18,32 |
9,03 |
9,29 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,91 |
|
|
3,91 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
106,82 |
54,14 |
45,11 |
21,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
0,61 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,48 |
24,33 |
13,71 |
7,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,29 |
9,77 |
10,07 |
2,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
13,49 |
|
|
0,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
26,59 |
18,52 |
21,33 |
10,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
5,97 |
0,91 |
|
0,60 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
70,42 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
70,42 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54,97 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
54,97 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
561,96 |
|
|
88,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
561,96 |
|
|
88,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|