Nghị quyết 149/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành

Số hiệu 149/NQ-CP
Ngày ban hành 13/12/2018
Ngày có hiệu lực 13/12/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/NQ-CP

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước (Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018, của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 38/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 6 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện Tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện Tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

100,00

1

Đất nông nghiệp

617.998

89,94

609.235

-59

609.176

88,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.073

1,32

7.229

 

7.229

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.623

0,24

1.620

 

1.620

2,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.593

0,67

 

2.174

2.174

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

425.529

61,93

 

420.606

420.606

61,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

45.025

6,55

44.544

 

44.544

6,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.445

4,58

31.181

 

31.181

4,53

1.6

Đất rừng sản xuất

100.110

14,57

104.090

-6.574

97.516

14,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.695

0,25

1.858

 

1.858

0,27

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

68.322

9,94

78.500

 

78.500

11,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.685

0,39

5.168

 

5.168

0,75

2.2

Đất an ninh

1.119

0,16

1.224

 

1.224

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

7.049

1,03

4.686

 

4.686

0,68

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

522

0,08

 

583

583

0,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

243

0,04

 

1.428

1.428

0,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.616

0,38

 

5.689

5.689

0,83

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

363

0,05

 

1.117

1.117

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng

35.336

5,14

39.399

-3.222

36.177

5,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

297

0,04

436

 

436

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

102

0,01

195

 

195

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

585

0,09

769

 

769

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

153

0,02

754

 

754

0,11

2.10

Đất có di tích, danh thắng

152

0,02

1.212

-1.154

58

0,01

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71

0,01

362

 

362

0,05

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.858

0,71

 

5.006

5.006

0,73

2.13

Đất ở tại đô thị

1.207

0,18

1.541

 

1.541

0,22

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

397

0,06

 

469

469

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

44

0,01

 

31

31

0,00

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

114

0,02

 

183

183

0,03

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

666

0,10

 

1.095

1.095

0,16

3

Đất chưa sử dụng

834

0,12

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

28.364

 

28.364

4,12

6

Đất đô thị*

24.114

3,51

27.680

 

27.680

4,03

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

100

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

463.142

463.142

67,35

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

142.982

142.982

20,79

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

31.338

31.338

4,56

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

5.212

5.212

0,76

5

Khu đô thị

 

 

 

8.068

8.068

1,17

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.212

3.212

0,47

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

33.722

33.722

4,90

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011- 2015 (*)

Kỳ cuối 2016-2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

20.735

4.379

16.357

4.112

2.677

1.970

2.929

4.668

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

27

24

3

1

 

2

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0

0

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81

70

11

3

6

 

 

2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14.448

3.151

11.297

3.813

1.883

1.276

1.914

2.411

1.4

Đất rừng phòng hộ

545

525

20

2

7

6

5

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

494

101

393

 

 

374

19

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.801

169

4.632

293

781

312

991

2.255

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

339

339

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7.282

5.946

1.336

65

144

72

842

213

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.670

2.328

342

65

68

72

74

63

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

27

27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

24

5

19

 

19

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.076

1.076

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3.485

2.510

975

 

57

 

768

150

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

72

41

31

5

6

20

 

 

Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu 2011- 2015 (*)

Kỳ cuối 2016-2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = 6) + ...+ (10)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

410

407

3

 

 

 

3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trọng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

295

292

3

 

 

 

3

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

110

110

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

424

423

1

1

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất kinh doanh

1

1

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

1

 

1

1

 

 

 

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

422

422

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xác lập ngày 03 tháng 8 năm 2017).

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020)

Đơn vị tính: ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015 (ha)

Các năm kế hoạch (ha)

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

620.929

616.783

613.669

612.711

611.168

609.176

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.021

7.955

7.837

7.638

7.422

7.229

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

846

846

846

846

846

1.620

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.762

1.758

1.777

1.901

2.045

2.174

1.3

Đất trồng cây lâu năm

436.237

431.289

427.866

426.644

424.053

420.606

1.4

Đất rừng phòng hộ

43.263

43.073

43.067

43.880

44.824

44.544

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.230

31.230

31.230

30.856

30.836

31.181

1.6

Đất rừng sản xuất

98.722

98.616

97.359

97.047

96.418

97.516

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.138

1.139

1.162

1.372

1.602

1.858

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

66.743

70.891

74.005

74.963

76.508

78.500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.690

3.426

3.668

3.817

4.007

5.168

2.2

Đất an ninh

1.112

1.123

1.148

1.153

1.156

1.224

2.3

Đất khu công nghiệp

2.389

4.031

4.686

4.686

4.686

4.686

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

84

124

134

276

486

583

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

272

649

717

1.119

1.175

1.428

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.796

3.235

3.857

4.223

4.690

5.689

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

244

740

1.017

1.117

1.117

1.117

2.9

Đất phát triển hạ tầng

35.937

36.205

36.706

36.470

36.953

36.177

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

133

266

284

367

390

436

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

134

135

146

147

159

195

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

643

684

752

755

759

769

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

161

191

234

389

574

754

2.10

Đất có di tích, danh thắng

48

50

50

50

52

58

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

106

180

239

282

312

362

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.727

4.875

5.087

5.122

4.992

5.006

2.13

Đất ở tại đô thị

1.377

1.421

1.506

1.625

1.865

1.541

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

381

401

422

443

441

469

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

29

28

31

31

31

31

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

158

165

183

183

183

183

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

816

918

971

979

1.074

1.095

3

Đất chưa sử dụng

4

2

2

2

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

3.535

3.535

3.535

3.535

3.535

28.364

6

Đất đô thị*

24.166

24.166

24.166

25.363

27.230

27.680

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước có trách nhiệm:

1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

[...]