ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2019/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018
của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Uông Bí tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 và đề nghị
của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 470/TTr-TNMT ngày 26 tháng 6
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2015 có 19.590,42 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích là 16.655,39
ha, giảm 2.935,03 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử
dụng năm 2015 có 4.918,50 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích là 8.298,65
ha, tăng 3.380,15 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2015 có 1.037,48 ha. Điều chỉnh quy hoạch năm 2020 diện tích là 592,37 ha,
giảm 445,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2015.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 3.194,98 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 77,29 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở là 21,02 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 250,88 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 194,23 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Uông Bí được Sở Tài
nguyên và Môi trường kiểm tra xác nhận.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí và các đơn vị liên quan có
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Uông
Bí.
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phải phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND,
UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí; Giám đốc các sở: Tài nguyên
và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh,
Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết
định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của UBND thành phố Uông Bí theo
đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P4, P5;
- V0, V3, QH1 , QLĐĐ1 -2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản - QĐ146.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
Biểu
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
(Kèm
theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
|
Cấp
tỉnh phân bổ
|
Cấp
huyện xác định bổ sung (ha)
|
Diện
tích quy hoạch
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
25.546,40
|
100,00
|
25.546,40
|
|
25.546,40
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.590,42
|
76,69
|
16.655,39
|
|
16.655,39
|
65,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.780,60
|
6,97
|
1.223,38
|
|
1.223,38
|
4,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.152,73
|
4,51
|
982,78
|
|
982,78
|
3,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
208,38
|
0,82
|
28,77
|
|
28,77
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.441,34
|
9,56
|
2.255,26
|
|
2.255,26
|
8,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.504,51
|
5,89
|
1.649,01
|
|
1.649,01
|
6,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.394,84
|
9,37
|
2.499,20
|
|
2.499,20
|
9,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9.684,24
|
37,91
|
8.136,52
|
|
8.136,52
|
31,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.571,71
|
6,15
|
852,64
|
|
852,64
|
3,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,81
|
0,02
|
-
|
10,62
|
10,62
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.918,50
|
19,25
|
8.298,65
|
|
8.298,65
|
32,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
162,67
|
0,64
|
558,55
|
|
558,55
|
2,19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
86,50
|
0,34
|
92,75
|
|
92,75
|
0,36
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
75,00
|
|
75,00
|
0,29
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
19,71
|
0,08
|
313,04
|
446,43
|
759,47
|
2,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
378,14
|
1,48
|
397,82
|
79,68
|
477,50
|
1,87
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
798,86
|
3,13
|
843,86
|
84,21
|
928,07
|
3,63
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.124,29
|
4,40
|
1.477,42
|
197,65
|
1675,07
|
6,56
|
|
Đất giao thông
|
779,73
|
3,05
|
|
1.185,55
|
1.185,55
|
4,64
|
|
Đất thủy lợi
|
114,56
|
0,45
|
|
117,37
|
117,37
|
0,46
|
|
Đất công trình năng lượng
|
111.27
|
0,44
|
|
113,74
|
113,74
|
0,45
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,02
|
0,00
|
|
1,02
|
1,02
|
0,00
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,43
|
0,00
|
45,03
|
|
45,03
|
0,18
|
|
Đất cơ sở y tế
|
13,47
|
0,05
|
31,97
|
|
31,97
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
83,27
|
0,33
|
153,26
|
|
153,26
|
0,60
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
9,41
|
0,04
|
15,30
|
|
15,30
|
0,06
|
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
1,44
|
0,01
|
|
1,44
|
1,44
|
0,01
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
1,52
|
0,01
|
|
1,52
|
1,52
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
8,17
|
0,03
|
|
8,87
|
8,87
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
143,60
|
0,56
|
934,21
|
|
934,21
|
3,66
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
64,48
|
|
64,48
|
0,25
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
34,06
|
0,13
|
77,00
|
|
77,00
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
488,39
|
1,91
|
587,62
|
|
587,62
|
2,30
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
51,34
|
0,20
|
64,48
|
|
64,48
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9,74
|
0,04
|
24,18
|
|
24,18
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
6,29
|
0,02
|
3,08
|
1,00
|
4,08
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
37,90
|
0,15
|
37,90
|
|
37,90
|
0,15
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
48,40
|
0,19
|
83,41
|
|
83,41
|
0,33
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
80,88
|
0,32
|
|
287,28
|
287,28
|
1,12
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,63
|
0,05
|
|
14,65
|
14,65
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
10,97
|
0,04
|
|
124,84
|
124,84
|
0,49
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
0,57
|
0,00
|
|
0,69
|
0,69
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.202,62
|
4,71
|
|
1.192,37
|
1.192,37
|
4,67
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
220,02
|
0,86
|
|
234,13
|
234,13
|
,.92
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,89
|
0,00
|
|
0,89
|
0,89
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.037,48
|
4,06
|
592,37
|
|
592,37
|
2,32
|
Biểu
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
(Kèm
theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P. Thanh Sơn
|
P. Vàng Danh
|
P. Trưng Vương
|
P.Yên Thanh
|
P. Quang Trung
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên Công
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.194,98
|
104,78
|
79,46
|
651,40
|
297,38
|
191,10
|
51,75
|
46,91
|
192,12
|
428,51
|
72,35
|
1.078,79
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
504,29
|
4,13
|
63,80
|
101,27
|
143,12
|
12,33
|
7,61
|
2,47
|
61,28
|
28,87
|
0,10
|
79,31
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
248,30
|
2,03
|
63,80
|
8,73
|
65,86
|
12,33
|
4,82
|
2,09
|
50,42
|
8,95
|
0,10
|
29,17
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
136,89
|
6,22
|
6,05
|
77,38
|
0,61
|
1,16
|
3,31
|
6,65
|
0,19
|
8,18
|
27,14
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
495,08
|
31,30
|
3,81
|
230,24
|
29,10
|
25,13
|
6,97
|
4,40
|
8,15
|
60,65
|
3,78
|
91,55
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,42
|
|
|
13,47
|
|
|
0,42
|
|
|
|
0,53
|
|
1.5
|
Đất
rừng dặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,41
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5,91
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.597,91
|
62,79
|
0,40
|
154,55
|
0,46
|
145,87
|
32,53
|
28,68
|
|
270,61
|
|
902,02
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
437,68
|
0,04
|
5,40
|
71,99
|
124,09
|
6,61
|
0,91
|
4,71
|
122,50
|
60,20
|
41,23
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
77,29
|
0,72
|
5,93
|
10,82
|
1,62
|
4,07
|
6,33
|
3,93
|
3,32
|
12,26
|
10,30
|
17,99
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
51,21
|
|
5,00
|
10,00
|
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
9,43
|
16,78
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,06
|
|
|
|
|
3,92
|
|
|
|
|
|
1,14
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,02
|
0,72
|
0,93
|
0,82
|
1,62
|
0,15
|
1,33
|
3,93
|
3,32
|
7,26
|
0,87
|
0,07
|
Biểu
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Kèm
theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của UBND Quảng Ninh)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P. Thanh Sơn
|
P. Vàng Danh
|
P. Trưng Vương
|
P.Yên Thanh
|
P. Quang Trung
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
250,88
|
147,49
|
|
|
|
|
81,61
|
|
|
|
|
21,78
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
147,49
|
147,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,92
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
99,47
|
|
|
|
|
|
81,61
|
|
|
|
|
17,86
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
194,23
|
4,12
|
0,28
|
32,00
|
24,22
|
15,53
|
2,78
|
0,16
|
19,07
|
58,97
|
0,15
|
36,95
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
30,30
|
|
|
15,39
|
|
14,91
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,03
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
54,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
54,36
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,31
|
1,07
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,53
|
|
|
13,83
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,41
|
1,00
|
0,21
|
0,87
|
0,01
|
|
0,31
|
0,16
|
14,76
|
4,03
|
|
0,06
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
35,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,92
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
6,36
|
0,25
|
0,07
|
1,91
|
0,06
|
0,38
|
1,32
|
|
2,37
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,85
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
24,41
|
|
|
|
24,14
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,75
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|