HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2022/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày 20 tháng 5 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục
phổ thông;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc
ban hành Nghị quyết quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
thông qua quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Mức chi tiền công cho từng chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ của các kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp, kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi
thử tốt nghiệp trung học phổ thông; tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi,
ra đề thi và tập huấn bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi.
b) Mức chi tổ chức các cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo; nội dung chi, mức chi tham gia hội khỏe
phù đổng, giải điền kinh, thể dục thể thao học sinh cấp khu vực và toàn quốc.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến các nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Mức chi
tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ của các kỳ thi
1. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông, kỳ
thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ
thông thực hiện theo mục I, II, III, IV của Phụ lục I đính kèm.
2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi, ra đề
thi; tập huấn bồi dưỡng học sinh giỏi thực hiện theo mục V, VI của Phụ lục I
đính kèm.
Điều 3. Nội dung
chi, mức chi tổ chức các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Nội dung chi, mức chi tổ chức các
cuộc thi, hội thi cấp tỉnh của lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện theo mục
I, II của Phụ lục II đính kèm.
2. Các cuộc thi, hội thi cấp huyện
chi không cao hơn 70% mức chi của cấp tỉnh; các cuộc thi, hội thi cấp trường
chi không cao hơn 50% mức chi của cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 điều này của
Nghị quyết.
3. Những nội dung chi, mức chi không
quy định tại Nghị quyết này thì áp dụng Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
4. Nội dung chi, mức chi tham gia hội
khỏe phù đổng, giải điền kinh, thể dục
thể thao học sinh cấp khu vực và toàn quốc thực hiện theo mục III của Phụ lục
II đính kèm.
Điều 4. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Các mức chi tại Phụ lục I: Từ nguồn
ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo quy định của pháp luật.
2. Các mức chi tại Phụ lục II: Được
ngân sách nhà nước đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các nguồn
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 6 (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 5
năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 5 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- VP. Quốc hội (bộ phận phía Nam)
- Chính phủ;
- VP. Chính phủ;
- VP. Chủ tịch nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tài chính,
LĐ-TB&XH, GD&ĐT;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN
tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH
VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP, KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT;
TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI, RA ĐỀ THI VÀ TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG ĐỘI
TUYỂN HỌC SINH GIỎI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (1.000 đồng)
|
I
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
- Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
550
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
2
|
Hội
đồng thi
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
550
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
450
|
3
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
4
|
Ban in sao đề thi
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Công an, bảo vệ, giám sát làm việc
cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ
vòng ngoài (bao gồm nhân viên y tế, điện lực)
|
Người/ngày
|
150
|
5
|
Ban vận chuyển và bàn giao đề
thi
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Công an
|
Người/ngày
|
200
|
6
|
Ban coi thi
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Phó Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Giám thị (cán bộ coi thi, cán bộ
giám sát)
|
Người/ngày
|
350
|
|
- Công an trực 24/24
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm
nhân viên y tế, điện lực)
|
Người/ngày
|
150
|
7
|
Ban làm phách bài thi
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc
cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
8
|
Ban chấm thi/chấm phúc khảo
|
|
|
8.1
|
Chấm thi tự luận
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Bảo vệ 24/24
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm
nhân viên y tế, điện lực)
|
Người/ngày
|
150
|
|
- Cán bộ chấm thi
|
Người/ngày
|
650
|
8.2
|
Ban chấm thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Thư ký, giám sát
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Bảo vệ 24/24
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm
nhân viên y tế, điện lực)
|
Người/ngày
|
150
|
8.3
|
Ban xét tốt nghiệp
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Thư ký
|
Người/ngày
|
300
|
9
|
Thanh tra, kiểm tra trước, trong
và sau kỳ thi
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Phó Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300
|
II
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI (CẤP
THCS VÀ THPT)
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
1.1.
|
Hội đồng thi
|
90%
mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
1.2.
|
Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi,
coi thi, chấm thi
|
a
|
Ra đề thi, sao in đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Công an, bảo vệ, giám sát làm việc
cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
270
|
|
- Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng
trong)
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Bảo vệ làm
nhiệm vụ cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
270
|
|
- Ủy viên, thư
ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
270
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
b
|
Coi thi, chấm
thi
|
90% nội dung mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
2
|
Coi thi cấp
quốc gia
|
90% nội dung mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
3
|
Thi học
sinh giỏi cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Mức chi bằng 80% cấp tỉnh (mục 1.1 và mục 1.2 của mục II)
|
4
|
Thi học sinh
giỏi cấp trường
|
Mức chi bằng 60% cấp tỉnh (mục 1.1 và mục 1.2 của mục II)
|
III
|
KỲ THI TUYỂN
SINH ĐẦU CẤP
|
1
|
Thi tuyển
|
|
|
1.1.
|
Hội đồng thi
|
75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
1.2.
|
Hội đồng/Ban ra
đề, coi thi, chấm thi
|
a
|
Ra đề thi, sao
in đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
375
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
- Ủy viên, Thư
ký
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Công an, bảo
vệ, giám sát làm việc cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
230
|
|
- Thư ký làm
nhiệm vụ cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Bảo vệ làm
nhiệm vụ cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thư
ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
230
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
b
|
Vận chuyển đề
thi
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
337
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Công an, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
150
|
c
|
Coi thi, chấm
thi
|
75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
2
|
Xét tuyển
|
60% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
IV
|
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
Hội đồng thi
|
75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
2
|
Hội đồng/Ban
đề thi và sao in đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
- Ủy viên, Thư
ký
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Nhân viên phục
vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
3
|
Hội đồng/Ban
coi thi, chấm thi
|
75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
V
|
XÂY DỰNG
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI, RA ĐỀ THI
|
1
|
Xây dựng và
phê duyệt ma trận đề thi, bản đặc tả đề thi
|
|
- Chủ trì
|
Người/ngày
|
450
|
|
- Thành viên (ủy
viên)
|
Người/ngày
|
400
|
2
|
Tiền công
biên soạn đề trắc nghiệm (Thi thử tốt nghiệp, thi tuyển sinh đầu cấp,
thi khảo sát chất lượng...)
|
|
|
|
- Soạn câu hỏi
trắc nghiệm
|
Câu
|
25
|
|
- Phản biện câu
hỏi trắc nghiệm
|
Câu
|
12
|
|
- Đề chính thức, đề
dự bị
|
đề
|
600
|
|
- Phản biện đề
chính thức, phản biện đề dự bị
|
đề
|
420
|
3
|
Tiền công biên soạn
đề tự luận
|
|
|
|
- Đề chính thức, đề
dự bị
|
đề
|
600
|
|
- Phản biện đề
chính thức, phản biện đề dự bị
|
đề
|
420
|
4
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
|
|
|
- Đề chính thức, đề
dự bị
|
đề
|
1.000
|
|
- Phản biện đề
chính thức, phản biện đề dự bị
|
đề
|
500
|
VI
|
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG
ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
|
|
|
1
|
Chủ nhiệm đội
tuyển (Thời gian không quá 60 ngày)
|
Người/ngày/đội
|
100
|
2
|
Bồi dưỡng đội
tuyển học sinh giỏi Quốc gia (không quá 200 tiết/đội)
|
Tiết
|
200
|
3
|
Bồi dưỡng đội dự
tuyển học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi tỉnh (không quá 150 tiết/đội)
|
Tiết
|
160
|
4
|
Bồi dưỡng đội
tuyển học sinh giỏi cấp huyện (không quá 150 tiết/đội)
|
Tiết
|
140
|
5
|
Bồi dưỡng đội
tuyển học sinh giỏi cấp trường (không quá 150 tiết/đội)
|
Tiết
|
100
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC
CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; THAM GIA
HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH CẤP KHU VỰC VÀ
TOÀN QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Sóc Trăng)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (1.000 đồng)
|
I
|
CUỘC THI, HỘI THI (BÉ KHỎE, BÉ
NGOAN, BÉ NĂNG KHIẾU THÔNG MINH, HÙNG BIỆN TIẾNG
ANH, AN TOÀN GIAO THÔNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, VIẾT
CHỮ ĐẸP, KHOA HỌC KỸ THUẬT, VĂN HAY-CHỮ TỐT; GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY, NGHỀ
PHỔ THÔNG, VĂN NGHỆ, HỘI THAO, ĐIỀN KINH) CẤP TỈNH
|
|
Hội đồng thi/ Ban Tổ chức
|
|
|
|
- Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Giám khảo
|
Người/ngày
|
390
|
|
- Thanh tra, giám sát
|
Người/ngày
|
180
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
II
|
HỘI THI (CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI CƠ SỞ
GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG; GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; GIÁO
VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; GIÁO
VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI) CẤP TỈNH
|
|
Ban Tổ chức/ Ban Giám khảo
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
200
|
|
- Giám khảo
|
Người/ngày
|
390
|
|
- Thanh tra, giám sát
|
Người/ngày
|
180
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
III
|
THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI
ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC
|
1
|
Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển
tham dự cấp khu vực và cấp toàn quốc
|
|
|
a
|
Mức chi tiền ăn cho vận động viên trong
những ngày huấn luyện, tập huấn
|
Người/ngày
|
104
|
b
|
Chi bồi dưỡng huấn luyện viên, vận
động viên, cán bộ phụ trách
|
|
|
|
- Mức chi cho huấn luyện viên tập
luyện, thi đấu
|
Người/ngày
|
144
|
|
- Mức chi cho
cán bộ phụ trách trong thời gian tham gia thi đấu
|
Người/ngày
|
144
|
|
- Mức chi bồi
dưỡng vận động viên
|
Người/ngày
|
55
|
c
|
Tiền thuê nơi ở
trong thời gian tập luyện, của học sinh trong đội tuyển và cán bộ,
giáo viên dẫn đoàn (ở xa)
|
Thanh toán theo thực tế và theo quy định hiện hành
|
d
|
Tiền xe tàu cán
bộ, giáo viên dẫn đoàn và học sinh đội tuyển (ở xa)
|
đ
|
Dụng cụ tập luyện
|
Thanh toán theo thực tế
|
2
|
Chi tham gia
thi đấu cấp khu vực, toàn quốc
|
|
|
a
|
Mức chi tiền ăn
cho vận động viên
|
Người/ngày
|
180
|
b
|
Tiền thuê phòng
nghỉ
|
Thanh toán theo thực tế và theo quy định hiện hành
|
c
|
Chi mua trang
phục diễu hành
|
Thanh toán theo thực tế và theo quy định hiện hành
|
d
|
Chi mua trang
phục thi đấu
|
đ
|
Các chi phí khác
có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc y tế, ...)
|