Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu tỉnh Lâm Đồng mới nhất năm 2025
Mua bán Căn hộ chung cư tại Lâm Đồng
Nội dung chính
Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu tỉnh Lâm Đồng mới nhất năm 2025
Ngày 14/11/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng đã thông qua Nghị quyết 51/2025/NQ-HĐND quy định mức phí, lệ phí “0 đồng” đối với một số phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình và một phần) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 51/2025/NQ-HĐND, phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu khi thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn trình và một phần) từ ngày 25/11/2025 là 0 đồng.
Đối với hình thức trực tiếp, tại Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2025 thì các Nghị quyết quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu vẫn được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh cũ cho đến khi có văn bản quy phạm pháp luật thay thế.
Do đó, mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu tỉnh Lâm Đồng mới nhất năm 2025 theo hình thức trực tiếp như sau:
[1] Áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cũ:
Theo khoản 3 Điều 8 Quy định ban hành lèm theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND, phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cũ như sau:
| Quy mô diện tích | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Nộp hồ sơ trực tiếp | Hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến | |
- Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
+ Diện tích dưới 100 m2 | 120.000 | 96.000 |
+ Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 240.000 | 192.000 |
+ Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 360.000 | 288.000 |
+ Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 600.000 | 480.000 |
+ Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 840.000 | 672.000 |
+ Diện tích từ 3.000 m2 trở lên | 1.200.000 | 960.000 |
- Đối với tổ chức |
|
|
+ Diện tích dưới 100 m2 | 250.000 | 200.000 |
+ Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 500.000 | 400.000 |
+ Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 750.000 | 600.000 |
+ Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 1.120.000 | 896.000 |
+ Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.500.000 | 1.200.000 |
+ Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.870.000 | 1.496.000 |
+ Diện tích từ 01 ha đến dưới 10 ha | 2.500.000 | 2.000.000 |
+ Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha | 3.750.000 | 3.000.000 |
+ Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | 6.250.000 | 5.000.000 |
+ Diện tích từ 100 ha đến dưới 500 ha | 7.870.000 | 6.296.000 |
+ Diện tích từ 500 ha trở lên | 9.370.000 | 7.496.000 |
[2] Áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận cũ:
Theo điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND, phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận cũ như sau:
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
|
|
- | Đối với đất ở | Đồng/hồ sơ | 300.000 |
- | Đối với các loại đất còn lại | Đồng/hồ sơ | 450.000 |
2 | Các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư | Đồng/m2 (đồng/hồ sơ) | 15 đồng/m2 (Tối thiểu 600.000 đồng/hồ sơ và tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ) |
[3] Áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cũ:
Theo điểm a khoản 3 Điều 8 Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND, phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cũ như sau:

Hình bảng phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cũ

Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu tỉnh Lâm Đồng mới nhất năm 2025 (Hình từ Internet)
Đối tượng miễn phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu tỉnh Lâm Đồng mới nhất năm 2025
[1] Áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cũ:
Theo khoản 4 Điều 8 Quy định ban hành lèm theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND, các đối tượng được miễn phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cũ gồm:
- Cấp đổi do dồn điền đổi thửa đất nông nghiệp; cấp đổi theo đề án sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã; điều chỉnh, thay đổi thông tin thửa đất và địa chỉ thửa đất; điều chỉnh địa chỉ chủ sử dụng đất do thay đổi địa giới hành chính, biển số nhà.
- Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất và hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội.
- Thay đổi thông tin người sử dụng đất do thay đổi từ giấy chứng minh nhân dân sang căn cước công dân.
[2] Áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận cũ:
Theo khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND, đối tượng miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận cũ gồm: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các thôn, khu phố, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
[3] Áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cũ:
Theo khoản 4 Điều 8 Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND, đối tượng được miễn phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cũ gồm:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu và cấp đổi giấy chứng nhận theo dự án của Nhà nước mà kinh phí thực hiện được chi trả từ ngân sách nhà nước.
- Đăng ký biến động do điều chỉnh diện tích đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất, tự nguyện trả lại đất (hiến đất), cá nhân sử dụng đất chết mà không có người nhận thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình công cộng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất để làm nhà tình nghĩa, nhà tình thương, nhà đại đoàn kết
Kinh phí thực hiện đăng ký biến động các trường hợp trên được nhà nước bố trí để thực hiện theo quy định.
- Đăng ký biến động do thay đổi địa giới hành chính, thay đổi tên địa danh theo nghị quyết, quyết định của cơ quan có thẩm quyền; đăng ký biến động do thay đổi từ Chứng minh nhân dân sang Căn cước, căn cước công dân.
- Đính chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, mà sai sót do lỗi của cơ quan nhà nước trong quá trình làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gây ra.
- Hộ nghèo; người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, buôn, bon có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
