Bản đồ đường Đồng Phú - Bình Dương
Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Nội dung chính
Bản đồ đường Đồng Phú - Bình Dương
Tại tiểu mục 1.1.3 Mục 1.1 Chương 1 (trang 46) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương, theo phương thức đối tác công tư (Hình thức BT) nêu rõ “Dự án đầu tư xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương theo phương thức đối tác công tư (hình thức BT)” nằm trên địa bàn xã Đồng Phú, xã Đồng Tâm, xã Tân Lợi, tỉnh Đồng Nai (trước đây là huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước) có tổng chiều dài tuyến L = 41,5km.
- Điểm đầu: Giao với Quốc lộ 14 tại Km946+000 (theo lý trình Quốc lộ 14) thuộc xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (nay là xã Đồng Tâm, tỉnh Đồng Nai).
- Điểm cuối: Nối với đường Tạo Lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (Bình Dương) tại Km21+115 (theo lý trình đường Tạo Lực), cách tim cầu Suối Rạc về phía Bình Phước khoảng 101,4m, thuộc xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (nay là xã Đồng Phú, tỉnh Đồng Nai).
Bản đồ đường Đồng Phú - Bình Dương cụ thể như sau:
> Xem chi tiết: Bản đồ đường Đồng Phú - Bình Dương
Mục tiêu đầu tư dự án đường Đồng Phú - Bình Dương
Tại tiểu mục 1.6.1 Mục 1.1 Chương 1 (trang 49) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương, theo phương thức đối tác công tư (Hình thức BT) mục tiêu đầu tư dự án đường Đồng Phú - Bình Dương được nêu cụ thể như sau:
- Mục tiêu chính của dự án là hình thành trục giao thông chiến lược kết nối tỉnh Bình Phước với tỉnh Bình Dương.
- Góp phần thực hiện chiến lược phát triển hạ tầng giao thông quốc gia và vùng Đông Nam Bộ, thúc đẩy liên kết vùng, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội cho tỉnh và khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam. Cụ thể:
+ Góp phần hoàn thiện mạng lưới hạ tầng giao thông vùng Đông Nam Bộ và khu vực Tây Nguyên theo các quy hoạch đã được phê duyệt;
+ Tăng cường kết nối liên vùng giữa các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ;
+ Hỗ trợ thực hiện chiến lược công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại khu vực phía Nam tỉnh Bình Phước cũ (nay là tỉnh Đồng Nai);
+ Tạo động lực thu hút đầu tư, phát triển đô thị, công nghiệp, dịch vụ, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh và cải thiện đời sống nhân dân trong khu vực.
- Các mục tiêu tổng thể và lợi ích chiến lược rộng hơn bao gồm:
+ Giải quyết vấn đề kết nối hạn chế giữa tỉnh Bình Phước cũ với các trung tâm công nghiệp, dịch vụ và logistics trọng điểm khu vực phía Nam, rút ngắn quãng đường và thời gian lưu thông;
+ Phục vụ nhu cầu phát triển đô thị, công nghiệp tại khu vực Đông Nam tỉnh Bình Phước cũ, đặc biệt là các khu vực quy hoạch mở rộng như khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, khu công nghiệp Nam Đồng Phú, khu công nghiệp Tân Lập, và các cụm dân cư mới;
+ Giảm áp lực giao thông cho các tuyến quốc lộ hiện hữu (QL13, QL14, ĐT741), mở ra hướng lưu thông thuận lợi hơn cho vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu từ Tây Nguyên xuống các cảng biển và khu công nghiệp tại Đông Nam Bộ.
Bản đồ đường Đồng Phú - Bình Dương (Hình từ Internet)
Các hạng mục công trình của dự án đường Đồng Phú - Bình Dương
Tại tiểu mục 1.2.1 Mục 1.2 Chương 1 (trang 51) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương, theo phương thức đối tác công tư (Hình thức BT) nêu rõ các hạng mục công trình của dự án đường Đồng Phú - Bình Dương như sau:
(1) Hạng mục tuyến đường chính
STT | Hạng mục | Thông số kỹ thuật chính |
---|---|---|
1.1 | Tuyến đường chính | Chiều dài 41,5 km; mặt cắt ngang nền đường 20,5 m |
1.2 | Mặt đường | Bê tông nhựa 2 lớp: lớp trên 5 cm + lớp dưới 14 cm |
1.3 | Móng đường | Cấp phối đá dăm loại I và II dày ~37 cm |
1.4 | Lề đường | Đất đắp, lát đá hộc hoặc trồng cỏ |
(2) Hạng mục cầu, cống thoát nước
STT | Hạng mục | Chi tiết |
---|---|---|
2.1 | Cầu trên tuyến | 8 cầu chính trên tuyến, và 1 cầu vượt nút giao với kết cấu bê tông cốt thép, dài trung bình 50–95 m |
2.2 | Kết cấu cầu | Dầm Super-T, bản mặt cầu bê tông cốt thép dày 20–25 cm |
2.3 | Cống tròn | Cống D800–D1500 bằng bê tông cốt thép đúc sẵn |
2.4 | Cống hộp | Cống hộp bê tông cốt thép, bố trí phù hợp địa hình |
2.5 | Mương thoát nước | Mương bê tông cốt thép hoặc mương đất có tường chắn hai bên tuyến |
(3) Hạng mục nút giao và ATGT
STT | Hạng mục | Vị trí chính |
---|---|---|
3.1 | Nút giao đồng mức | QL14, ĐT753, HL503, trục khu công nghiệp Nam Đồng Phú |
3.2 | Biển báo, sơn kẻ | Toàn tuyến |
3.3 | Chiếu sáng | Đèn LED năng lượng mặt trời, cột cao 9–12 m |
3.4 | Lan can, hộ lan | Hộ lan tôn lượn sóng, lan can thép mạ kẽm |
(4) Hạng mục phục vụ thi công
STT | Hạng mục | Mô tả |
---|---|---|
4.1 | Lán trại công nhân | 2 cụm, phục vụ 300–350 người/lán |
4.2 | Bãi vật liệu | Xa dân cư, cách nguồn nước ≥ 100 m |
4.3 | Trạm trộn bê tông | Công suất 60–90 m³/h nếu thi công tại chỗ |
4.4 | Bể lắng nước mưa | 3 ngăn, đặt tại vùng trung gần khu dân cư |
(5) Tổng hợp khối lượng chính
Hạng mục | Khối lượng |
---|---|
Đào đắp đất đá | ~280.000 m³ |
Mặt đường BTN | ~110.000 m² |
Cầu BTCT | ~470 m chiều dài |
Cống tròn BTCT | ~4.100 m chiều dài |
Cây xanh – thảm cỏ | ~9.500 m² |
Biển báo, sơn vạch | ~160 bộ |
*Trên đây là các hạng mục công trình của dự án đường Đồng Phú - Bình Dương