Tra cứu bảng giá đất Hậu Giang mới nhất 2026 trực tuyến? Chi tiết giá đất 2026 khu vực tỉnh Hậu Giang cũ
Mua bán Đất tại Hậu Giang
Nội dung chính
Tra cứu bảng giá đất Hậu Giang mới nhất 2026 trực tuyến? Chi tiết giá đất 2026 khu vực tỉnh Hậu Giang cũ
Hiện nay, tỉnh Hậu Giang đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh Sóc Trăng và TP Cần Thơ để hình thành thành phố mới lấy tên là Cần Thơ theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15
Bên cạnh đó, căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.
Như vậy, năm 2026 tại khu vực tỉnh Hậu Giang cũ sẽ áp dụng bảng giá đất Cần Thơ 2026. Tuy nhiên, tính đến hiện tại (23/12/2025) bảng giá đất Cần Thơ 2026 vẫn đang trong quá trình xây dựng, khi được thông qua, bảng giá đất Cần Thơ mới nhất sẽ chính thức được áp dụng từ 01/01/2026.
Theo nội dung hồ sơ dự thảo bảng giá đất Cần Thơ 2026, bảng giá đất về cơ bản giữ nguyên mức giá đất đang áp dụng theo bảng giá đất hiện hành của tỉnh Hậu Giang (cũ) và tỉnh Sóc Trăng (cũ), tuy nhiên cũng có tăng giá tại một số tuyến đường, khu vực và đối với một số loại đất.
Dưới đây là link tra cứu trực tuyến bảng giá đất Hậu Giang mới nhất >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT HẬU GIANG 2026 << Tham khảo thêm >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT HẬU GIANG 2025 |

Tra cứu bảng giá đất Hậu Giang mới nhất 2026 trực tuyến? Chi tiết giá đất 2026 khu vực tỉnh Hậu Giang cũ (Hình từ Internet)
Danh sách 28 xã phường hình thành mới tại khu vực tỉnh Hậu Giang cũ sau sáp nhập
Việc sắp sếp ĐVHC tỉnh Hậu Giang cũ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Sau điều chỉnh, tỉnh Hậu Giang giảm từ 75 xuống còn 28 ĐVHC cấp xã. Cụ thể như sau:
Huyện, Thành phố, Thị xã | STT | Tên xã, phường, thị trấn trước sáp nhập | Tên xã, phường sau sáp nhập |
Huyện Vị Thủy | 1 | Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng và xã Vị Trung | Xã Vị Thủy |
2 | Xã Vĩnh Thuận Tây và xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ) | Xã Vĩnh Thuận Đông | |
3 | Xã Vị Đông, xã Vị Thanh và xã Vị Bình | Xã Vị Thanh 1 | |
4 | Xã Vĩnh Tường và xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Tường | |
Thành phố Vị Thanh | 5 | Phường I, Phường III và Phường VII | Phường Vị Thanh |
6 | Phường IV, Phường V và xã Vị Tân | Phường Vị Tân | |
7 | Xã Hỏa Lựu, xã Hỏa Tiến và xã Tân Tiến | Xã Hỏa Lựu | |
Huyện Long Mỹ | 8 | Thị trấn Vĩnh Viễn và xã Vĩnh Viễn A | Xã Vĩnh Viễn |
9 | Xã Xà Phiên, xã Thuận Hưng và xã Thuận Hòa | Xã Xà Phiên | |
10 | Xã Lương Tâm và xã Lương Nghĩa | Xã Lương Tâm | |
Thị xã Long Mỹ | 11 | Phường Long Bình, phường Bình Thạnh và xã Vĩnh Tường | Phường Long Bình |
12 | Phường Thuận An, xã Long Trị và xã Long Trị A | Phường Long Mỹ | |
13 | Phường Trà Lồng, xã Long Phú và xã Tân Phú | Phường Long Phú 1 | |
Huyện Châu Thành A | 14 | Thị trấn Một Ngàn, thị trấn Bảy Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A và xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa |
15 | Xã Trường Long A và xã Trường Long Tây | Xã Trường Long Tây | |
16 | Thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh và xã Thạnh Xuân | Xã Thạnh Xuân | |
Huyện Châu Thành | 17 | Xã Đông Phú, thị trấn Ngã Sáu và thị trấn Mái Dầm | Xã Châu Thành |
18 | Xã Đông Thạnh, xã Đông Phước A và thị trấn Cái Tắc (huyện Châu Thành A) | Xã Đông Phước | |
19 | Xã Đông Phước, xã Phú Tân và xã Phú Hữu | Xã Phú Hữu | |
Thành phố Ngã Bảy | 20 | Phường Hiệp Lợi, xã Đại Thành và xã Tân Thành | Phường Đại Thành |
21 | Phường Ngã Bảy, phường Lái Hiếu và phường Hiệp Thành | Phường Ngã Bảy | |
Huyện Phụng Hiệp | 22 | Xã Hiệp Hưng và thị trấn Cây Dương | Xã Hiệp Hưng |
23 | Xã Tân Bình và xã Bình Thành | Xã Tân Bình | |
24 | Thị trấn Kinh Cùng và xã Hòa An | Xã Hòa An | |
25 | Xã Phương Bình và xã Phương Phú | Xã Phương Bình | |
26 | Xã Tân Phước Hưng và thị trấn Búng Tàu | Xã Tân Phước Hưng | |
27 | Xã Hòa Mỹ và xã Phụng Hiệp | Xã Phụng Hiệp | |
28 | Xã Thạnh Hòa, xã Long Thạnh và xã Tân Long | Xã Thạnh Hòa |
Danh sách mã số phường xã mới Cần Thơ sau sáp nhập với tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng
Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã số phường xã TP Cần Thơ sau sáp nhập như sau:
Mã xã phường mới Cần Thơ | Tên đơn vị hành chính |
31120 | Phường Cái Khế |
31135 | Phường Ninh Kiều |
31147 | Phường Tân An |
31150 | Phường An Bình |
31153 | Phường Ô Môn |
31157 | Phường Thới Long |
31162 | Phường Phước Thới |
31168 | Phường Bình Thủy |
31174 | Phường Thới An Đông |
31183 | Phường Long Tuyền |
31186 | Phường Cái Răng |
31201 | Phường Hưng Phú |
31207 | Phường Thốt Nốt |
31213 | Phường Tân Lộc |
31217 | Phường Trung Nhứt |
31228 | Phường Thuận Hưng |
31321 | Phường Vị Thanh |
31333 | Phường Vị Tân |
31340 | Phường Ngã Bảy |
31411 | Phường Đại Thành |
31471 | Phường Long Mỹ |
31473 | Phường Long Bình |
31480 | Phường Long Phú 1 |
31507 | Phường Sóc Trăng |
31510 | Phường Phú Lợi |
31684 | Phường Mỹ Xuyên |
31732 | Phường Ngã Năm |
31753 | Phường Mỹ Quới |
31783 | Phường Vĩnh Châu |
31789 | Phường Khánh Hòa |
31804 | Phường Vĩnh Phước |
31231 | Xã Thạnh An |
31232 | Xã Vĩnh Thạnh |
31237 | Xã Vĩnh Trinh |
31246 | Xã Thạnh Quới |
31249 | Xã Thạnh Phú |
31255 | Xã Trung Hưng |
31258 | Xã Thới Lai |
31261 | Xã Cờ Đỏ |
31264 | Xã Thới Hưng |
31273 | Xã Đông Hiệp |
31282 | Xã Đông Thuận |
31288 | Xã Trường Thành |
31294 | Xã Trường Xuân |
31299 | Xã Phong Điền |
31309 | Xã Trường Long |
31315 | Xã Nhơn Ái |
31338 | Xã Hỏa Lựu |
31342 | Xã Tân Hòa |
31348 | Xã Trường Long Tây |
31360 | Xã Thạnh Xuân |
31366 | Xã Châu Thành |
31369 | Xã Đông Phước |
31378 | Xã Phú Hữu |
31393 | Xã Hòa An |
31396 | Xã Hiệp Hưng |
31399 | Xã Tân Bình |
31408 | Xã Thạnh Hòa |
31420 | Xã Phụng Hiệp |
31426 | Xã Phương Bình |
31432 | Xã Tân Phước Hưng |
31441 | Xã Vị Thủy |
31453 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
31459 | Xã Vĩnh Tường |
31465 | Xã Vị Thanh 1 |
31489 | Xã Vĩnh Viễn |
31492 | Xã Lương Tâm |
31495 | Xã Xà Phiên |
31528 | Xã Kế Sách |
31531 | Xã An Lạc Thôn |
31537 | Xã Phong Nẫm |
31540 | Xã Thới An Hội |
31552 | Xã Nhơn Mỹ |
31561 | Xã Đại Hải |
31567 | Xã Mỹ Tú |
31569 | Xã Phú Tâm |
31570 | Xã Hồ Đắc Kiện |
31579 | Xã Long Hưng |
31582 | Xã Thuận Hòa |
31591 | Xã Mỹ Hương |
31594 | Xã An Ninh |
31603 | Xã Mỹ Phước |
31615 | Xã An Thạnh |
31633 | Xã Cù Lao Dung |
31639 | Xã Long Phú |
31645 | Xã Đại Ngãi |
31654 | Xã Trường Khánh |
31666 | Xã Tân Thạnh |
31673 | Xã Trần Đề |
31675 | Xã Liêu Tú |
31679 | Xã Lịch Hội Thượng |
31687 | Xã Tài Văn |
31699 | Xã Thạnh Thới An |
31708 | Xã Nhu Gia |
31717 | Xã Hòa Tú |
31723 | Xã Ngọc Tố |
31726 | Xã Gia Hòa |
31741 | Xã Tân Long |
31756 | Xã Phú Lộc |
31759 | Xã Lâm Tân |
31777 | Xã Vĩnh Lợi |
31795 | Xã Vĩnh Hải |
31810 | Xã Lai Hòa |
Trên đây là nội dung cho "Tra cứu bảng giá đất Hậu Giang mới nhất 2026 trực tuyến? Chi tiết giá đất 2026 khu vực tỉnh Hậu Giang cũ"
