Tổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnh

Tổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnh? UBND xã phường có thẩm quyền cấp sổ đỏ sau sáp nhập tỉnh 2025 không?

Nội dung chính

    Tổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnh

    Ngày 19/06/2025, Bộ Tài chính đang dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.

    Trong bối cảnh sắp xếp đơn vị hành chính từ cấp tỉnh giảm từ 63 tỉnh xuống 34 tỉnh; bỏ cấp huyện và cấp xã sau sắp xếp giảm từ 10.035 đơn vị hành chính cấp xã 3.321 đơn vị hành chính cấp xã (2636 xã, 672 phường và 13 đặc khu). Do đó, Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam cần phải sửa đổi đề phù hợp với tình hình thực tế.

    Tải về Bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã dự kiến tại đây.

    Theo đó, Phụ lục I, II ban hành kèm theo dự thảo Quyết định Bảng danh mục và mã số phường xã các tỉnh Việt Nam từ ngày 01/7/2025 để sử dụng thống nhất trong cả nước. Dưới đây là tổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnh năm 2025:

    STT

    Mã số

    Tên đơn vị hành chính

    Tên tỉnh (thành phố)

    1

    30313

     Xã Mỹ Hòa Hưng

    Tỉnh An Giang

    2

    30307

     Phường Long Xuyên

    Tỉnh An Giang

    3

    30292

     Phường Bình Đức

    Tỉnh An Giang

    4

    30301

     Phường Mỹ Thới 

    Tỉnh An Giang

    5

    30316

     Phường Châu Đốc

    Tỉnh An Giang

    6

    30325

     Phường Vĩnh Tế

    Tỉnh An Giang

    7

    30337

     Xã An Phú

    Tỉnh An Giang

    8

    30367

     Xã Vĩnh Hậu 

    Tỉnh An Giang

    9

    30346

     Xã Nhơn Hội 

    Tỉnh An Giang

    10

    30341

     Xã Khánh Bình

    Tỉnh An Giang

    11

    30352

     Xã Phú Hữu 

    Tỉnh An Giang

    12

    30388

     Xã Tân An 

    Tỉnh An Giang

    1

    30403

     Xã Châu Phong 

    Tỉnh An Giang

    31

    30385

     Xã Vĩnh Xương

    Tỉnh An Giang

    4

    30376

     Phường Tân Châu

    Tỉnh An Giang

    15

    30377

     Phường Long Phú 

    Tỉnh An Giang

    16

    30406

     Xã Phú Tân

    Tỉnh An Giang

    17

    30436

     Xã Phú An 

    Tỉnh An Giang

    18

    30445

     Xã Bình Thạnh Đông 

    Tỉnh An Giang

    19

    30409

     Xã Chợ Vàm 

    Tỉnh An Giang

    20

    30430

     Xã Hòa Lạc 

    Tỉnh An Giang

    21

    30421

     Xã Phú Lâm 

    Tỉnh An Giang

    22

    30463

     Xã Châu Phú

    Tỉnh An Giang

    23

    30469

     Xã Mỹ Đức

    Tỉnh An Giang

    24

    30478

     Xã Vĩnh Thạnh Trung

    Tỉnh An Giang

    25

    30487

     Xã Bình Mỹ

    Tỉnh An Giang

    26

    30481

     Xã Thạnh Mỹ Tây

    Tỉnh An Giang

    27

    30526

     Xã An Cư

    Tỉnh An Giang

    28

    30538

     Xã Núi Cấm

    Tỉnh An Giang

    29

    30520

     Phường Tịnh Biên

    Tỉnh An Giang

    30

    30502

     Phường Thới Sơn

    Tỉnh An Giang

    31

    30505

     Phường Chi Lăng

    Tỉnh An Giang

    32

    30547

     Xã Ba Chúc

    Tỉnh An Giang

    33

    30544

     Xã Tri Tôn

    Tỉnh An Giang

    34

    30577

     Xã Ô Lâm

    Tỉnh An Giang

    35

    30580

     Xã Cô Tô

    Tỉnh An Giang

    36

    30568

     Xã Vĩnh Gia

    Tỉnh An Giang

    37

    30589

     Xã An Châu

    Tỉnh An Giang

    38

    30607

     Xã Bình Hòa

    Tỉnh An Giang

    39

    30595

     Xã Cần Đăng

    Tỉnh An Giang

    40

    30619

     Xã Vĩnh Hanh

    Tỉnh An Giang

    41

    30604

     Xã Vĩnh An

    Tỉnh An Giang

    42

    30628

     Xã Chợ Mới

    Tỉnh An Giang

    43

    30643

     Xã Cù Lao Giêng

    Tỉnh An Giang

    44

    30673

     Xã Hội An 

    Tỉnh An Giang

    45

    30631

     Xã Long Điền

    Tỉnh An Giang

    46

    30658

     Xã Nhơn Mỹ 

    Tỉnh An Giang

    47

    30664

     Xã Long Kiến

    Tỉnh An Giang

    48

    30682

     Xã Thoại Sơn

    Tỉnh An Giang

    49

    30688

     Xã Óc Eo

    Tỉnh An Giang

    50

    30709

     Xã Định Mỹ

    Tỉnh An Giang

    51

    30685

     Xã Phú Hòa

    Tỉnh An Giang

    52

    30697

     Xã Vĩnh Trạch

    Tỉnh An Giang

    53

    30691

     Xã Tây Phú

    Tỉnh An Giang

    54

    31064

     Xã Vĩnh Bình

    Tỉnh An Giang

    55

    31069

     Xã Vĩnh Thuận

    Tỉnh An Giang

    56

    31051

     Xã Vĩnh Phong

    Tỉnh An Giang

    57

    31012

     Xã Vĩnh Hòa

    Tỉnh An Giang

    58

    31027

     Xã U Minh Thượng

    Tỉnh An Giang

    59

    31024

     Xã Đông Hòa

    Tỉnh An Giang

    60

    31031

     Xã Tân Thạnh

    Tỉnh An Giang

    61

    31036

     Xã Đông Hưng

    Tỉnh An Giang

    62

    31018

     Xã An Minh

    Tỉnh An Giang

    63

    31042

     Xã Vân Khánh

    Tỉnh An Giang

    64

    30988

     Xã Tây Yên

    Tỉnh An Giang

    65

    31006

     Xã Đông Thái

    Tỉnh An Giang

    66

    30985

     Xã An Biên

    Tỉnh An Giang

    67

    30958

     Xã Định Hòa

    Tỉnh An Giang

    68

    30952

     Xã Gò Quao

    Tỉnh An Giang

    69

    30970

     Xã Vĩnh Hòa Hưng

    Tỉnh An Giang

    70

    30982

     Xã Vĩnh Tuy

    Tỉnh An Giang

    71

    30904

     Xã Giồng Riềng

    Tỉnh An Giang

    72

    30910

     Xã Thạnh Hưng

    Tỉnh An Giang

    73

    30943

     Xã Long Thạnh

    Tỉnh An Giang

    74

    30934

     Xã Hòa Hưng

    Tỉnh An Giang

    75

    30928

     Xã Ngọc Chúc

    Tỉnh An Giang

    76

    30949

     Xã Hòa Thuận

    Tỉnh An Giang

    77

    30856

     Xã Tân Hội

    Tỉnh An Giang

    78

    30850

     Xã Tân Hiệp

    Tỉnh An Giang

    79

    30874

     Xã Thạnh Đông

    Tỉnh An Giang

    80

    30886

     Xã Thạnh Lộc

    Tỉnh An Giang

    81

    30880

     Xã Châu Thành

    Tỉnh An Giang

    82

    30898

     Xã Bình An

    Tỉnh An Giang

    83

    30817

     Xã Hòn Đất

    Tỉnh An Giang

    84

    30835

     Xã Sơn Kiên

    Tỉnh An Giang

    85

    30838

     Xã Mỹ Thuận

    Tỉnh An Giang

    86

    30823

     Xã Bình Sơn

    Tỉnh An Giang

    87

    30826

     Xã Bình Giang 

    Tỉnh An Giang

    88

    30796

     Xã Giang Thành

    Tỉnh An Giang

    89

    30793

     Xã Vĩnh Điều

    Tỉnh An Giang

    90

    30790

     Xã Hòa Điền

    Tỉnh An Giang

    91

    30787

     Xã Kiên Lương

    Tỉnh An Giang

    92

    30811

     Xã Sơn Hải

    Tỉnh An Giang

    93

    30814

     Xã Hòn Nghệ 

    Tỉnh An Giang

    94

    31108

     Đặc khu Kiên Hải

    Tỉnh An Giang

    95

    30760

     Phường Vĩnh Thông

    Tỉnh An Giang

    96

    30742

     Phường Rạch Giá

    Tỉnh An Giang

    97

    30769

     Phường Hà Tiên

    Tỉnh An Giang

    98

    30766

     Phường Tô Châu

    Tỉnh An Giang

    99

    30781

     Xã Tiên Hải 

    Tỉnh An Giang

    100

    31078

     Đặc khu Phú Quốc

    Tỉnh An Giang

    101

    31105

     Đặc khu Thổ Châu

    Tỉnh An Giang

    (Trên đây là toàn bộ thông tin về tổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnh)

    Tổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnhTổng hợp mã số phường xã mới tỉnh An Giang dự kiến sau sáp nhập tỉnh (Hình từ Internet)

    UBND xã phường có thẩm quyền cấp sổ đỏ sau sáp nhập tỉnh 2025 không?

    Ngày 12/6/2025, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh và Nghị quyết 202/2025/QH15 chính thức có hiệu lực từ ngày Quốc hội thông qua, tức là ngày 12/6/2025

    Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 151/2025/NĐ-CP về thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã phường như sau:

    Điều 5. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
    1. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định của Luật Đất đai chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện, bao gồm:
    ...
    g) Quyết định giá bán nhà ở tái định cư trong địa bàn quy định tại khoản 3 Điều 111 Luật Đất đai;
    h) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều 136 và điểm d khoản 2 Điều 142 Luật Đất đai;
    i) Xác định lại diện tích đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 6 Điều 141 Luật Đất đai;
    ...

    Theo đó, thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã phường thực hiện việc cấp sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) trong các trường hợp sau:

    - Cấp sổ đỏ cho cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam (sau đây gọi là cá nhân);

    - Cấp sổ đỏ cho cộng đồng dân cư;

    - Cấp sổ đỏ đối với trường hợp diện tích đất của tổ chức đã bố trí cho hộ gia đình, cá nhân là cán bộ, công nhân viên của tổ chức làm nhà ở trước ngày Luật Đất đai 2024 có hiệu lực thi hành.

    Nghị định 151/2025/NĐ-CP chính thức có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.

    Như vậy, sau sáp nhập tỉnh 2025, Chủ tịch UBND xã phường được cấp sổ đỏ trong 03 trường hợp được quy định như trên.

    Chuyên viên pháp lý Hồ Nguyễn Bảo Ngọc
    saved-content
    unsaved-content
    1