Tổng danh mục 37 mã của loại hình biến động mới nhất 2026
Nội dung chính
Tổng danh mục 37 mã của loại hình biến động mới nhất 2026
Căn cứ điểm b khoản 4 Điều 19 Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định MB là mã của loại hình biến động được thể hiện bằng ký hiệu theo quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BTNMT.
Căn cứ theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định mã của loại hình biến động trong bản đồ địa chính như sau:
STT | Trường hợp biến động | Mã |
1 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa | CD |
2 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | CN |
3 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TK |
4 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TA |
5 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | GP |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | TL |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | XT |
8 | Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | DT |
9 | Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | SA |
10 | Có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | HC |
11 | Xác lập, thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề | LK |
12 | Các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | DC |
13 | Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi tài sản đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp | ST |
14 | Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức | CP |
15 | Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất sở hữu tài sản gắn liền với đất | TQ |
16 | Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai | GT |
17 | Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả khiếu nại, tố cáo về đất đai | GK |
18 | Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp | XN |
19 | Thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm | DN |
20 | Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công | BC |
21 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ | XG |
22 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết | CQ |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất | CM |
24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ | CD |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | CL |
26 | Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất; thửa đất được tách ra để cấp riêng Giấy chứng nhận đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp chung cho nhiều thửa đất | TN |
27 | Xác định lại diện tích đất ở | XD |
28 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | SN |
29 | Thu hồi, hủy và cấp Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | CS |
30 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | TC |
31 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | XC |
32 | Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án hoặc quyết định của tòa án, quyết định về thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành, quyết định hoặc phán quyết của trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai | GA |
33 | Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | DG |
34 | Gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất; gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | GH |
35 | Chuyển hình thức sử dụng đất | TG |
36 | Nhà nước thu hồi đất | TH |
37 | Hủy kết quả đăng ký | HK |
Như vậy, danh mục 37 mã của loại hình biến động trong bản đồ địa chính được quy định cụ thể như trên.

Tổng danh mục 37 mã của loại hình biến động mới nhất 2026 (Hình từ Internet)
Thông tin về biến động đất đai có được thể hiện trong nội dung hồ sơ địa chính không?
Căn cứ khoản 5 Điều 6 Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định về nội dung hồ sơ địa chính có thông tin về biến động đất đai như sau:
Điều 6. Nội dung hồ sơ địa chính
Nội dung hồ sơ địa chính bao gồm các thông tin sau:
1. Thông tin về thửa đất, đối tượng địa lý hình tuyến, gồm:
a) Số hiệu;
b) Địa chỉ;
c) Ranh giới;
d) Diện tích;
đ) Loại đất;
e) Hình thức sử dụng đất;
g) Thời hạn sử dụng đất;
h) Nguồn gốc sử dụng đất;
i) Thông tin về nghĩa vụ tài chính;
k) Thông tin về hạn chế quyền sử dụng đất, quyền đối với thửa đất liền kề (nếu có);
l) Thông tin về tài liệu đo đạc.
2. Thông tin về tài sản gắn liền với đất gồm: tên tài sản, đặc điểm của tài sản, hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu, địa chỉ tài sản, hạn chế quyền đối với tài sản.
3. Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý.
4. Thông tin về tình trạng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền được giao đất để quản lý.
5. Thông tin về biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
[...]
Như vậy, trong nội dung hồ sơ địa chính có thông tin về biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất nhưng không đăng ký biến động đất đai bị phạt bao nhiêu?
Căn cứ theo điểm m khoản 1 Điều 133 Luật Đất đai 2024 quy định đăng ký biến động đất đai cụ thể đối với thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất như sau:
Điều 133. Đăng ký biến động
1. Đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi sau đây:
[...]
m) Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất;
[...]
Bên cạnh đó, căn cứ theo khoản 2 Điều 16 Nghị định 123/2024/NĐ-CP quy định về không đăng ký biến động đất đai cụ thể như sau:
Điều 16. Không đăng ký đất đai
1. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối với hành vi không thực hiện đăng ký đất đai lần đầu theo quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 132 Luật Đất đai.
2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi không thực hiện đăng ký biến động đất đai theo quy định tại các điểm a, b, i, k, l, m và q khoản 1 Điều 133 Luật Đất đai.
3. Biện pháp khắc phục hậu quả:
Buộc thực hiện đăng ký đất đai theo quy định.
Như vậy, đối với hành vi không thực hiện đăng ký biến động đất đai khi thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất sẽ bị phạt tiền từ 2 triệu đến 3 triệu đồng kèm theo biện pháp khắc phục hậu quả là buộc thực hiện đăng ký biến động đất đai theo quy định.
Lưu ý: Căn cứ theo khoản 2 Điều 5 Nghị định 123/2024/NĐ-CP thì mức phạt tiền này áp dụng đối với cá nhân. Mức phạt tiền đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân có cùng một hành vi vi phạm hành chính.
Trên đây là toàn bộ nội dung về "Tổng danh mục 37 mã của loại hình biến động mới nhất 2026"
