Sinh năm 1998 năm 2025 sao gì? Bảng sao hạn đầy đủ cho 12 con giáp năm 2025

Sinh năm 1998 năm 2025 sao gì? Bảng sao hạn đầy đủ cho 12 con giáp năm 2025. Mê tín dị đoan có phải hành vi bị nghiêm cấm?

Nội dung chính

    Sinh năm 1998 năm 2025 sao gì?

    Người sinh năm 1998 (Mậu Dần) khi bước sang năm 2025 (Ất Tỵ) sẽ gặp các sao chiếu mệnh như sau:

    (1) Sao Chiếu Mệnh Năm 2025

    Trong hệ thống Cửu Diệu, mỗi năm, mỗi người sẽ có một sao chiếu mệnh khác nhau, có thể là sao tốt hoặc sao xấu. Đối với nam và nữ Mậu Dần 1998, sao chiếu mệnh năm 2025 như sau:

    - Nam mạng Mậu Dần 1998 – Sao Thổ Tú chiếu mệnh

    + Sao Thổ Tú là một hung tinh trong Cửu Diệu, thuộc hành Thổ, chủ về những điều không thuận lợi trong công việc, tình cảm, tài chính.

    + Năm 2025, nam Mậu Dần cần đề phòng tiểu nhân hãm hại, thị phi, tranh chấp và có thể gặp rắc rối trong sự nghiệp hoặc kinh doanh.

    + Chuyện tình cảm cũng dễ gặp trắc trở, xa cách, bất hòa.

    + Về sức khỏe, nên chú ý bệnh liên quan đến tiêu hóa, dạ dày hoặc đường hô hấp.

    - Cách hóa giải:

    + Đầu năm hoặc hàng tháng vào ngày 19 âm lịch, gia chủ nên làm lễ dâng sao giải hạn.

    + Lễ cúng vào lúc 21h – 23h (giờ Tuất – Hợi), thắp 5 ngọn đèn hướng Tây, lễ vật gồm trà, rượu, gạo muối, bánh kẹo…

    + Bài vị ghi “Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân”.

    + Ngoài ra, cần làm việc thiện, tu tâm tích đức, giúp đỡ người khó khăn để giảm bớt vận hạn.

    - Nữ mạng Mậu Dần 1998 – Sao Vân Hán chiếu mệnh

    + Sao Vân Hán cũng là một hung tinh, chủ về thị phi, kiện tụng, tranh chấp, dễ gặp phải tai tiếng, điều tiếng không hay trong năm 2025.

    + Công việc có thể gặp khó khăn, trì trệ, dễ bị tiểu nhân quấy phá.

    + Gia đạo, tình cảm có thể xảy ra mâu thuẫn, bất hòa.

    + Đặc biệt, nữ Mậu Dần cần đề phòng bệnh phụ khoa, tai nạn, thương tật trong năm nay.

    - Cách hóa giải:

    + Nên cúng sao giải hạn vào ngày 29 âm lịch hàng tháng, từ 21h – 23h, thắp 15 ngọn đèn hướng Nam.

    + Chuẩn bị lễ vật gồm hương, hoa, trái cây, bánh kẹo, trà nước…

    + Bài vị ghi “Nam Phương Bính Đinh Vân Hán Tinh Quân”.

    + Hạn chế tranh chấp, cãi vã, giữ tâm tĩnh lặng, làm nhiều việc thiện để hóa giải vận hạn.

    (2) Hạn Năm 2025 Của Mậu Dần 1998

    Ngoài sao chiếu mệnh, trong năm 2025, người sinh năm 1998 còn gặp hạn như sau:

    - Nam Mậu Dần 1998 – Hạn Ngũ Mộ

    + Hạn Ngũ Mộ chủ về hao tài, mất của, dễ bị lừa gạt, mất mát tiền bạc.

    + Không nên cho vay mượn tiền hoặc đầu tư lớn trong năm nay.

    + Khi mua sắm tài sản, nhà đất, xe cộ… cần xem xét kỹ giấy tờđể tránh bị lừa đảo.

    + Tránh xa các vụ kiện tụng, tranh chấp pháp lý.

    - Cách hóa giải:

    + Hạn chế mang theo nhiều tiền bạc khi đi xa.

    + Cẩn trọng khi ký hợp đồng, làm giấy tờ liên quan đến tài chính.

    + Làm nhiều việc thiện để tăng phúc báo, hóa giải vận hạn.

    - Nữ Mậu Dần 1998 – Hạn Ngũ Mộ(Giống nam mạng)

    + Hạn này dễ khiến mất tiền, hao tài, gặp phải lừa gạt hoặc bị trộm cắp.

    + Đề phòng mất cắp khi đi xa, tránh mua hàng không rõ nguồn gốc.

    + Công việc dễ gặp trục trặc, kinh doanh buôn bán không thuận lợi.

    - Cách hóa giải:

    + Không nên giữ quá nhiều tiền mặt, tránh chi tiêu hoang phí.

    + Cẩn trọng khi hợp tác kinh doanh, không nên quá tin tưởng người khác về tài chính.

    + Làm việc thiện, giúp đỡ người khó khăn để hóa giải vận hạn.

    Sinh năm 1998 năm 2025 sao gì? Bảng sao hạn đầy đủ cho 12 con giáp năm 2025

    Sinh năm 1998 năm 2025 sao gì? Bảng sao hạn đầy đủ cho 12 con giáp năm 2025 (Hình từ Internet) 

    Chi tiết Bảng sao hạn 12 con giáp

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Mậu Tý 1948 S. Vân Hớn - H. Địa Võng  S. La Hầu - H. Địa Võng
    Canh Tý 1960 S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh  S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Nhâm Tý 1972 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
    Giáp Tý 1984 S. Vân Hớn - H. Thiên La  S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Bính Tý 1996 S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ  S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ 
    Mậu Tý 2008 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Kỷ Sửu 1949 S. Thái Dương - H. Thiên La  S. Thổ Tú - H. Diêm Vương 
    Tân Sửu 1961 S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ  S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Quý Sửu 1973 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Ất Sửu 1985 S. Thái Dương - H. Toán Tận  S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 
    Đinh Sửu 1997 S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ  S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
    Kỷ Sửu 2009 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Canh Dần 1950 S. Thái Bạch - H. Toán Tận  S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Nhâm Dần 1962 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Giáp Dần 1974 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Bính Dần 1986 S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh  S. Thái Âm - H. Tam Kheo 
    Mậu Dần 1998 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Canh Dần 2010 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Tân Mão 1951 S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh  S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Quý Mão 1963 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Ất Mão 1975 S. Vân Hớn - H. Thiên La  S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Đinh Mão 1987 S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh  S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Kỷ Mão 1999 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Tân Mão 2011 S. Vân Hớn - H. Thiên La  S. La Hầu - H. Diêm Vương 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Nhâm Thìn 1952 S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ  S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
    Giáp Thìn 1964 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Bính Thìn 1976 S. Thái Dương - H. Toán Tận  S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 
    Mậu Thìn 1988 S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Canh Thìn 2000 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Nhâm Thìn 2012 S. Thái Dương - H. Toán Tận  S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Quý Tỵ 1953 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Ất Tỵ 1965 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Đinh Tỵ 1977 S. Thái Bạch - H. Toán Tận  S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Kỷ Tỵ 1989 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Tân Tỵ 2001 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Quý Tỵ 2013 S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh  S. Thái Âm - H. Tam Kheo 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Giáp Ngọ 1954 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Bính Ngọ 1966 S. Vân Hớn - H. Thiên La  S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Mậu Ngọ 1978 S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh  S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Canh Ngọ 1990 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Nhâm Ngọ 2002 S. Vân Hớn - H. Thiên La  S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Giáp Ngọ 2014 S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ  S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÙI

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Ất Mùi 1955 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Đinh Mùi 1967 S. Thái Dương - H. Thiên La  S. Thổ Tú - H. Diêm Vương 
    Kỷ Mùi 1979 S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ  S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Tân Mùi 1991 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Quý Mùi 2003 S. Thái Dương - H. Toán Tận  S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÂN

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Giáp Thân 1944 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh
    Bính Thân 1956 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Mậu Thân 1968 S. Thái Bạch - H. Toán Tận  S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Canh Thân 1980 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Nhâm Thân 1992 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Giáp Thân 2004 S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh  S. Thái Âm - H. Tam Kheo

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẬU

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Ất Dậu 1945 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Đinh Dậu 1957 S. Vân Hớn - H. Địa Võng  S. La Hầu - H. Địa Võng 
    Kỷ Dậu 1969 S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh  S. Mộc Đức - H. Tam Kheo 
    Tân Dậu 1981 S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền  S. Thủy Diệu - H. Toán Tận 
    Quý Dậu 1993 S. Vân Hớn - H. Thiên La  S. La Hầu - H. Diêm Vương 
    Ất Dậu 2005 S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ  S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TUẤT

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Bính Tuất 1946 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Mậu Tuất 1958 S. Thái Dương - H. Thiên La  S. Thổ Tú - H. Diêm Vương 
    Canh Tuất 1970 S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ  S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ 
    Nhâm Tuất 1982 S. Thái Âm - H. Diêm Vương  S. Thái Bạch - H. Thiên La 
    Giáp Tuất 1994 S. Thái Dương - H. Toán Tận  S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền 
    Bính Tuất 2006 S. Thổ Tú - H. Tam Kheo  S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh 

    BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI HỢI

    Tuổi Năm sinh Sao - Hạn 2025 cho nam mạng Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
    Đinh Hợi 1947 S. Kế Đô - H. Diêm Vương  S. Thái Dương - H. Thiên La 
    Kỷ Hợi 1959 S. Thái Bạch - H. Toán Tận  S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền 
    Tân Hợi 1971 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh 
    Quý Hợi 1983 S. Kế Đô - H. Địa Võng  S. Thái Dương - H. Địa Võng 
    Ất Hợi 1995 S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh  S. Thái Âm - H. Tam Kheo 
    Đinh Hợi 2007 S. La Hầu - H. Tam Kheo  S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

    Mê tín dị đoan có phải hành vi bị nghiêm cấm?

    Theo Điều 3 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm Nghị định 103/2009/NĐ-CP quy định như sau:

    Quy định cấm trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
    Nghiêm cấm các hoạt động sau đây:
    1. Các hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa có nội dung:
    a) Kích động nhân dân chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân;
    b) Kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; truyền bá tư tưởng, văn hóa phản động, lối sống dâm ô đồi trụy, các hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, trái với thuần phong mỹ tục, gây hại cho sức khỏe và hủy hoại môi trường sinh thái;
    c) Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại, bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác do pháp luật quy định.
    d) Xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, xúc phạm vĩ nhân, xúc phạm dân tộc, vu khống, xúc phạm danh dự, uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân.
    2. Lưu hành, phổ biến và kinh doanh các sản phẩm văn hóa; sản xuất, nhập khẩu trái phép các sản phẩm văn hóa đã có quyết định đình chỉ lưu hành, cấm lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy; kinh doanh dịch vụ văn hóa mà không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh theo quy định.
    3. Tổ chức các hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa vi phạm các quy định về nếp sống văn minh, an ninh, trật tự và phòng, chống cháy nổ.

    Theo đó, các hoạt động truyền bá tư tưởng, văn hóa phản động, lối sống dâm ô đồi trụy, các hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, trái với thuần phong mỹ tục, gây hại cho sức khỏe và hủy hoại môi trường sinh thái thuộc trường hơp bị Nhà nước nghiêm cấm.

    Chuyên viên pháp lý Phạm Thị Thu Hà
    30
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ