15:26 - 24/09/2024

Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào?

Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 quy định về nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị như thế nào?

Nội dung chính

    Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào?

    Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự II) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:

    TT

    Tiêu chuẩn

    Đơn vị tính

    Loại đô thị

    Điểm

    Đặc biệt

    I

    II

    III

    IV

    V

    II

    Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật

    10,5-14,0

    II.1

    Các tiêu chuẩn về giao thông

    4,5 - 6,0

    1

    Đầu mối giao thông (cảng biển, cảng hàng không, cảng đường thủy nội địa, ga đường sắt, bến xe ô tô)

    cấp

    Quốc tế

    Quốc tế

    Quốc gia

    Vùng liên tỉnh

    Vùng tỉnh

    Vùng liên huyện

    2,0

    Quốc gia

    Quốc gia

    Vùng liên tỉnh

    Vùng tỉnh

    Vùng liên huyện

    Huyện

    1,5

    2

    Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng

    %

    ≥ 26

    ≥ 24

    ≥ 22

    ≥ 19

    ≥ 17

    ≥ 16

    1,0

    18

    16

    15

    13

    12

    11

    0,75

    3

    Mật độ đường giao thông (tính đến đường có chiều rộng phần xe chạy ≥ 7,5m)

    km/km2

    ≥ 13

    ≥ 13

    ≥ 10

    ≥ 10

    ≥ 8

    ≥ 8

    1,0

    10

    10

    7

    7

    6

    6

    0,75

    4

    Diện tích đất giao thông tính trên dân số

    m2/người

    ≥ 17

    ≥ 15

    ≥ 13

    ≥ 11

    ≥ 9

    ≥ 7

    1,0

    15

    13

    11

    9

    7

    5

    0,75

    5

    Tỷ lệ vận tải hành khách công cộng

    %

    ≥ 30

    ≥ 20

    ≥ 15

    ≥ 10

    ≥ 5

    ≥ 2

    1,0

    20

    15

    10

    6

    3

    1

    0,75

    II.2

    Các tiêu chuẩn về cấp điện và chiếu sáng công cộng

    2,25 - 3,0

    1

    Cấp điện sinh hoạt

    kwh/người/năm

    ≥ 1.200

    ≥ 1.000

    ≥ 850

    ≥ 700

    ≥ 500

    ≥ 350

    1,0

    1.000

    850

    700

    500

    350

    250

    0,75

    2

    Tỷ lệ đường phố chính được chiếu sáng

    %

    100

    100

    100

    100

    >95

    >90

    1,0

    95

    95

    95

    95

    90

    80

    0,75

    3

    Tỷ lệ đường khu nhà ở, ngõ xómđược chiếu sáng

    %

    ≥ 90

    ≥ 85

    ≥ 80

    ≥ 80

    ≥ 70

    ≥ 70

    1,0

    65

    60

    55

    55

    50

    50

    0,75

    II.3

    Các tiêu chuẩn về cấp nước

    2,25 - 3

    1

    Cấp nước sinh hoạt

    lít/người/ngày đêm

    ≥ 130

    ≥ 130

    ≥ 125

    ≥ 125

    ≥ 120

    ≥ 100

    1,0

    120

    120

    110

    110

    100

    80

    0,75

    2

    Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

    %

    100

    100

    100

    100

    ≥ 95

    ≥ 95

    2,0

    95

    95

    95

    95

    90

    80

    1,5

    II.4

    Các tiêu chuẩn về hệ thống viễn thông

    1,5 - 2,0

    1

    Số thuê bao internet (băng rộng cố định và băng rộng di động)

    Số thuê baointernet/100 dân

    ≥ 30

    ≥ 30

    ≥ 25

    ≥ 25

    ≥ 20

    ≥ 20

    1,0

    25

    25

    20

    20

    15

    15

    0,75

    2

    Tỷ lệ phủ sóng thông tin di động trên dân số

    %

    100

    100

    100

    ≥ 95

    ≥ 95

    ≥ 90

    1,0

    95

    95

    95

    90

    90

    85

    0,75

     

    11