Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào?
Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự II) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:
TT | Tiêu chuẩn | Đơn vị tính | Loại đô thị | Điểm | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | V | ||||
II | Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật | 10,5-14,0 | |||||||
II.1 | Các tiêu chuẩn về giao thông | 4,5 - 6,0 | |||||||
1 | Đầu mối giao thông (cảng biển, cảng hàng không, cảng đường thủy nội địa, ga đường sắt, bến xe ô tô) | cấp | Quốc tế | Quốc tế | Quốc gia | Vùng liên tỉnh | Vùng tỉnh | Vùng liên huyện | 2,0 |
Quốc gia | Quốc gia | Vùng liên tỉnh | Vùng tỉnh | Vùng liên huyện | Huyện | 1,5 | |||
2 | Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng | % | ≥ 26 | ≥ 24 | ≥ 22 | ≥ 19 | ≥ 17 | ≥ 16 | 1,0 |
18 | 16 | 15 | 13 | 12 | 11 | 0,75 | |||
3 | Mật độ đường giao thông (tính đến đường có chiều rộng phần xe chạy ≥ 7,5m) | km/km2 | ≥ 13 | ≥ 13 | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 8 | ≥ 8 | 1,0 |
10 | 10 | 7 | 7 | 6 | 6 | 0,75 | |||
4 | Diện tích đất giao thông tính trên dân số | m2/người | ≥ 17 | ≥ 15 | ≥ 13 | ≥ 11 | ≥ 9 | ≥ 7 | 1,0 |
15 | 13 | 11 | 9 | 7 | 5 | 0,75 | |||
5 | Tỷ lệ vận tải hành khách công cộng | % | ≥ 30 | ≥ 20 | ≥ 15 | ≥ 10 | ≥ 5 | ≥ 2 | 1,0 |
20 | 15 | 10 | 6 | 3 | 1 | 0,75 | |||
II.2 | Các tiêu chuẩn về cấp điện và chiếu sáng công cộng | 2,25 - 3,0 | |||||||
1 | Cấp điện sinh hoạt | kwh/người/năm | ≥ 1.200 | ≥ 1.000 | ≥ 850 | ≥ 700 | ≥ 500 | ≥ 350 | 1,0 |
1.000 | 850 | 700 | 500 | 350 | 250 | 0,75 | |||
2 | Tỷ lệ đường phố chính được chiếu sáng | % | 100 | 100 | 100 | 100 | >95 | >90 | 1,0 |
95 | 95 | 95 | 95 | 90 | 80 | 0,75 | |||
3 | Tỷ lệ đường khu nhà ở, ngõ xómđược chiếu sáng | % | ≥ 90 | ≥ 85 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 70 | ≥ 70 | 1,0 |
65 | 60 | 55 | 55 | 50 | 50 | 0,75 | |||
II.3 | Các tiêu chuẩn về cấp nước | 2,25 - 3 | |||||||
1 | Cấp nước sinh hoạt | lít/người/ngày đêm | ≥ 130 | ≥ 130 | ≥ 125 | ≥ 125 | ≥ 120 | ≥ 100 | 1,0 |
120 | 120 | 110 | 110 | 100 | 80 | 0,75 | |||
2 | Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh | % | 100 | 100 | 100 | 100 | ≥ 95 | ≥ 95 | 2,0 |
95 | 95 | 95 | 95 | 90 | 80 | 1,5 | |||
II.4 | Các tiêu chuẩn về hệ thống viễn thông | 1,5 - 2,0 | |||||||
1 | Số thuê bao internet (băng rộng cố định và băng rộng di động) | Số thuê baointernet/100 dân | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 20 | 1,0 |
25 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 | 0,75 | |||
2 | Tỷ lệ phủ sóng thông tin di động trên dân số | % | 100 | 100 | 100 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 90 | 1,0 |
95 | 95 | 95 | 90 | 90 | 85 | 0,75 |