Mức phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025
Nội dung chính
Đối tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025
Căn cứ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, đối tượng nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025 gồm tổ chức, hộ gia đình và cá nhân nộp hồ sơ cấp Sổ đỏ hoặc xác nhận nội dung biến động vào Sổ đỏ đã cấp theo quy định, hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ áp dụng với tất cả các trường hợp cấp Sổ đỏ (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ và xác nhận nội dung biến động vào Sổ đỏ đã cấp) theo quy định của pháp luật.
Như vậy, năm 2025, đối tượng nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng là tổ chức, hộ gia đình và cá nhân nộp hồ sơ cấp Sổ đỏ hoặc xác nhận nội dung biến động vào Sổ đỏ đã cấp theo quy định, hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
Mức phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025 (Hình từ Internet)
Đối tượng được miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025
Căn cứ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, đối tượng được miễn nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025 bao gồm:
+ Người sử dụng đất là hộ nghèo, người khuyết tật (có giấy xác nhận khuyết tật do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp) và trẻ em.
+ Người có công với cách mạng thuộc các đối tượng quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 và các văn bản hướng dẫn hiện hành, có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao Bằng.
+ Cấp lại Sổ đỏ hoặc đính chính sai sót Sổ đỏ đã cấp so với Hồ sơ đăng ký, đính chính lại địa chỉ thửa đất do sáp nhập, thay đổi địa giới hành chính, thông tin thửa đất bị sai sót trong quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính.
Mức phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025
Căn cứ theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, mức phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng năm 2025 được thể hiện cụ thể dưới bảng sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ cấp Sổ đỏ; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
1.1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất | ||
a | Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn | ||
| Diện tích đất dưới 500 m2 | Đồng/hồ sơ | 300.000 |
Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 500.000 | |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 750.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 1.200.000 | |
b | Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
c | Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
1.2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | ||
a | Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn | ||
| Diện tích đất dưới 500 m2 | Đồng/hồ sơ | 500.000 |
| Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 750.000 |
| Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
| Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.200.000 |
| Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 |
b | Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
c | Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn. | ||
2 | Đối với tổ chức | ||
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất | ||
a | Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn | ||
| Diện tích đất dưới 500 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.200.000 |
| Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.500.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 3.500.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |
b | Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn. | ||
c | Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ; hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
a | Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn | ||
| Diện tích đất dưới 500 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.500.000 |
| Diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 |
| Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 3.500.000 |
| Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 |
| Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 6.500.000 |
b | Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
c | Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
3 | Đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai do chuyển quyền sử dụng đất chỉ xác nhận nội dung biến động trên giấy chứng nhận đã cấp (không thực hiện cấp mới giấy chứng nhận): Mức thu phí bằng 70% mức thu quy định tại mục 1, mục 2 (theo đối tượng). | ||
II | Trường hợp cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ và chứng nhận biến động đất đai | ||
1 | Thực hiện cấp mới Sổ đỏ: Mức thu phí bằng 70% mức thu quy định tại mục I | ||
2 | Không thực hiện cấp mới Sổ đỏ: Mức thu phí bằng 50% mức thu quy định tại mục I | ||
III | Cấp Sổ đỏ | ||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
1.1 | Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn | ||
a | Cấp lần đầu | ||
| Cấp riêng tài sản | đồng/hồ sơ/tài sản | 300.000 |
Từ tài sản thứ 2 | đồng/tài sản | 50% cấp riêng tài sản | |
b | Cấp đổi, cấp lại | ||
| Cấp riêng tài sản | đồng/hồ sơ/tài sản | 500.000 |
| Từ tài sản thứ 2 | đồng/tài sản | 50% cấp riêng tài sản |
1.2 | Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
1.3 | Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
2 | Đối với tổ chức | ||
2.1 | Thửa đất thuộc địa bàn các phường, thị trấn | ||
a | Cấp lần đầu | ||
| Cấp riêng tài sản | đồng/hồ sơ/tài sản | 500.000 |
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản | đồng/hồ sơ/thửa đất | 700.000 |
| Từ tài sản thứ 2 | đồng/tài sản | 50% cấp riêng tài sản |
b | Cấp đổi, cấp lại | ||
| Cấp riêng tài sản | đồng/hồ sơ/tài sản | 700.000 |
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản | đồng/hồ sơ/thửa đất | 1.000.000 |
| Từ tài sản thứ 2 | đồng/tài sản | 50% cấp riêng tài sản |
2.2 | Thửa đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
2.3 | Thửa đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
IV | Thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | ||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
1.1 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các phường, thị trấn | ||
1.1.1 | Đất ở | ||
| Diện tích đất dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 600.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 800.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 1.300.000 | |
1.1.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ) | ||
| Diện tích đất dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 900.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.100.000 | |
Diện tích đất từ 3000m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.400.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 1.600.000 | |
1.1.3 | Đất thương mại, dịch vụ | ||
| Diện tích đất dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.100.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.400.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.600.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 1.800.000 | |
1.2 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc địa bàn các xã thuộc thành phố Cao Bằng tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
1.3 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
2 | Đối với các tổ chức | ||
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các phường, thị trấn | ||
2.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ) | ||
| Diện tích đất dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 3.000.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 6.000.000 | |
2.1.2 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
| Diện tích đất dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 2.500.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 5.000.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 6.000.000 | |
2.1.3 | Đất khác |
|
|
| Diện tích đất dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1.500.000 |
Diện tích đất từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | Đồng/hồ sơ | 2.500.000 | |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | Đồng/hồ sơ | 3.500.000 | |
Diện tích đất từ 5000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các xã thuộc thành phố Cao Bằng còn lại tính bằng 70% của các phường, thị trấn | ||
2.3 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại địa bàn các xã trên địa bàn các huyện tính bằng 50% của các phường, thị trấn | ||
2.4 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất hoạt động về nông nghiệp, phi nông nghiệp khác thu theo mục 2.1.3 |