Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024

Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024

Nội dung chính

    Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024

    Căn cứ tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 88/2024/NĐ-CP, quy định Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư như sau:

    Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024 Tải về

    Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024

    Trong đó, cách ghi như sau:

    (1) Ghi tên đơn vị hành chính cấp huyện.

    (2) Ghi tên dự án hoặc phân kỳ tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư được phê duyệt.

    (3) Ghi tên đơn vị hành chính cấp huyện.

    (4) Ghi tên các văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính làm căn cứ để ban hành Quyết định.

    (5) Ghi tên cơ quan có chức năng quản lý đất đai ở địa phương.

    (6) Ghi số Tờ trình và thời gian ban hành.

    (7) Ghi tên dự án hoặc phân kỳ tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư được phê duyệt.

    (8) Ghi tên dự án hoặc phân kỳ tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư được phê duyệt.

    (9) Ghi nội dung Phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với từng người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản.

    (10) Ghi trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất.

    (11) Ghi trách nhiệm của đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

    (12) Ghi trách nhiệm của người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có).

    (13) Ghi trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thi hành Quyết định.

    (14) Ghi theo quy định của pháp luật về văn thư, lưu trữ.

    (15) Ghi rõ chức danh, chữ ký, đóng dấu, họ và tên của người ký.

    Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024

    Mẫu quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư mới nhất năm 2024 (Hình từ Internet) 

    Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư gồm những nội dung nào?

    Nội dung phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định 88/2024/NĐ-CP, bao gồm:

    -Tổng diện tích đất thu hồi (tổng hợp các phương án chi tiết tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 88/2024/NĐ-CP), diện tích từng loại đất thu hồi;

    - Tổng số người có đất thu hồi;

    - Phương án đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm (nếu có);

    - Phương án bố trí tái định cư: số hộ gia đình, cá nhân được bố trí tái định cư, các khu tái định cư, địa điểm khu tái định cư, hình thức tái định cư (bằng đất, bằng nhà ở) (nếu có);

    - Phương án di dời mồ mả trong phạm vi đất thu hồi (nếu có);

    - Phương án di chuyển các công trình hạ tầng trong phạm vi đất thu hồi (nếu có);

    - Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư bao gồm: tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; chi phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí khác;

    - Tiến độ thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;

    - Phương án chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với từng người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản;

    - Các nội dung khác liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có).

    Phương án chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với từng người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản được quy định ra sao?

    Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 88/2024/NĐ-CP, thì phương án chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với từng người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản gồm những nội dung như sau:

    - Họ và tên, số định danh cá nhân, địa chỉ (nơi thường trú và nơi ở hiện nay), số điện thoại của người có đất thu hồi, chủ sở hữu tài sản (nếu có);

    - Vị trí, diện tích, loại đất, nguồn gốc đất thu hồi;

    - Loại tài sản, số lượng, khối lượng tài sản; chất lượng còn lại của nhà, công trình xây dựng bị thiệt hại;

    - Giá đất và tài sản tính bồi thường;

    - Các khoản hỗ trợ: hỗ trợ ổn định đời sống (số nhân khẩu được hỗ trợ, mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ); hỗ trợ ổn định sản xuất kinh doanh; hỗ trợ di dời vật nuôi; hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm (diện tích đất hỗ trợ, giá đất hỗ trợ); hỗ trợ tái định cư; hỗ trợ để tháo dỡ, phá dỡ, di dời; các khoản hỗ trợ khác (nếu có);

    - Tổng số tiền bồi thường, hỗ trợ: tiền bồi thường về đất, tiền bồi thường tài sản, tiền bồi thường chi phí di chuyển tài sản, tiền bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại, tiền hỗ trợ;

    - Vị trí, diện tích, tiền sử dụng đất khi giao đất tái định cư, giá bán nhà ở tái định cư cho người được bố trí tái định cư hoặc giao đất khác cho hộ gia đình, cá nhân (nếu có);

    - Vị trí, diện tích đất khi giao đất, cho thuê đất có cùng mục đích sử dụng với loại đất thu hồi cho tổ chức; cho thuê đất có cùng mục đích sử dụng với loại đất thu hồi cho hộ gia đình, cá nhân (nếu có);

    - Vị trí, diện tích, tiền sử dụng đất khi bồi thường bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi hoặc bằng nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân (nếu có);

    - Số tiền chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có);

    - Tổng số tiền bồi thường, hỗ trợ được nhận sau khi đã trừ đi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp vào số tiền được bồi thường về đất (nếu có);

    - Số tiền được ghi nợ tiền sử dụng đất khi được giao đất tái định cư (nếu có).

    14