Mẫu kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng được cung cấp dịch vụ công tác xã hội được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Mẫu kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng được cung cấp dịch vụ công tác xã hội được quy định như thế nào?
Kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng được cung cấp dịch vụ công tác xã hội được thực hiện theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư 02/2020/TT-BLĐTBXH (có hiệu lực từ ngày 30/3/2020):
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC, TRỢ GIÚP CỦA ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội)
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………
Quận/Huyện: ……………………………………………………………………………………………….
Xã/Phường: ………………………………………………………………………………………………...
Họ và tên của đối tượng: …………………………………………………………………………………
Mã số của đối tượng: ……………………………………………………………………………………..
I. Mục tiêu cụ thể cần đạt được
TT | Lĩnh vực đánh giá | Mục tiêu cụ thể cần đạt được | Mức độ ưu tiên (1, 2, 3) |
1 | Chăm sóc, trợ giúp khẩn cấp |
|
|
2 | Chăm sóc sức khỏe, y tế |
|
|
3 | Giáo dục, học nghề, việc làm |
|
|
4 | Hỗ trợ sinh kế |
|
|
5 | Mối quan hệ gia đình và xã hội |
|
|
6 | Các kỹ năng sống |
|
|
7 | Tham gia, hòa nhập cộng đồng |
|
|
8 | Tâm lý, tình cảm |
|
|
9 | Nhu cầu khác |
|
|
|
| ||
|
|
II. Hoạt động chăm sóc, trợ giúp
Mục tiêu số | Hoạt động can thiệp, trợ giúp | Thời gian thực hiện | Nguồn lực/kinh phí | Trách nhiệm của tổ chức, gia đình, cá nhân và đối tượng tham gia | Các đơn vị cung cấp dịch | Các rủi ro và phương thức giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Các điều kiện hỗ trợ: ………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. Ngày xem xét và điều chỉnh kế hoạch (tối thiểu 3 - 6 tháng)
Lần 1 (ngày/tháng/năm) | Lần 2 (ngày/tháng/năm) | Lần 3 (ngày/tháng/năm) |
|
|
|
Người quản lý đối tượng (ký và ghi rõ họ và tên) | Đối tượng, gia đình hoặc người giám hộ/ người chăm sóc đối tượng (ký và ghi rõ họ và tên) | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội/Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (ký tên và đóng dấu) |
|
Ngày lập kế hoạch: |
Ngày phê duyệt: |