Mẫu đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng trong dịch vụ công tác xã hội được quy định thế nào?

Mẫu đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng trong dịch vụ công tác xã hội được quy định thế nào? Các nội dung cần đánh giá có bao gồm giáo dục học nghề và việc làm không?

Nội dung chính

    Mẫu đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng trong dịch vụ công tác xã hội được quy định thế nào?

    Việc đánh giá nhu cầu chăm sóc, trợ giúp của đối tượng được cung cấp dịch vụ công tác xã hội thực hiện theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 02/2020/TT-BLĐTBXH (có hiệu lực từ ngày 30/3/2020):

    ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA ĐỐI TƯỢNG

    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội)

    Họ và tên của đối tượng:.............................................

    Các nội dung cần đánh giá:

    (Đối với mỗi trường hợp cụ thể, người quản lý đối tượng căn cứ vào điều kiện thực tế để đánh giá nhu cầu của đối tượng trong các lĩnh vực phù hợp và đánh dấu nhân (X) vào các lĩnh vực được đánh giá tương ứng)

    STT

    Lĩnh vực đánh giá

    1

    Chăm sóc sức khỏe, y tế

    2

    Giáo dục, học nghề, việc làm

    3

    Hỗ trợ sinh kế

    4

    Mối quan hệ gia đình và xã hội

    5

    Các kỹ năng sống

    6

    Tham gia, hòa nhập cộng đồng

    7

    Tâm lý, tình cảm

    8

    Nhu cầu khác

    Ngày đánh giá: ………………………………….. Ngày kết luận: ……………………………..

    Người đánh giá: ………………………………….. Chữ ký: ……………………………………..

    I. CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ Y TẾ

    1. Tình trạng sức khỏe

    Đánh giá: a) Ổn định □     b) Có vấn đề □      c) Nguy cơ cao □       d) Không xác định □

    Mô tả cụ thể biểu hiện khuyết tật/ bệnh tật và nguyên nhân (nếu xác nhận tại điểm b/ điểm c/ điểm d, đề nghị giải thích thêm):

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    2. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế đã được cung cấp

    (Mô tả các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế đã được cung cấp cho đối tượng trong 3 tháng trở lại đây)

    TT

    Nơi điều trị và phục hồi chức năng

    Loại khuyết tật/ bệnh tật được điều trị

    Điều trị nội trú/ ngoại trú

    Thời gian điều trị

    Áp dụng Bảo hiểm y tế

    1

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

    3

     

     

     

     

    4

     

     

     

     

    5

     

     

     

     

    Nhận xét của đối tượng (nếu có), gia đình, người giám hộ hoặc người chăm sóc về kết quả điều trị nêu trên:

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    II. GIÁO DỤC, HỌC NGHỀ VÀ VIỆC LÀM

    1. Giáo dục. (Áp dụng đối với đối tượng đang theo học các cấp học dưới đây)

    Đối tượng đang tham gia

    Thông tin tên lớp / trường

    Cơ sở giáo dục đặc biệt

     

    Nhóm trẻ gia đình

     

    Mầm non

     

    Tiểu học

     

    Trung học cơ sở

     

    Trung học phổ thông

     

    Cao đẳng, Đại học và Sau Đại học

     

    Đánh giá năng lực học tập

                             Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu x)

    Thực hành các kỹ năng sống (giao tiếp, tương tác xã hội)

     

     

     

     

    Nhận biết 24 chữ cái trong bảng chữ cái

     

     

     

     

    Viết họ tên và số điện thoại của bản thân

     

     

     

     

    Đọc hiểu câu chuyện đơn giản lớp 2

     

     

     

     

    Đọc hiểu sách ít nhất là sách lớp 4

     

     

     

     

    Làm toán đố và các phép tính cơ bản

     

     

     

     

    Đọc hiểu báo hoặc tạp chí

     

     

     

     

    Viết báo cáo, thư từ

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có khả năng (≥ 13đ) □ b) Có khả năng một phần (7đ-12đ) □ c) Chưa có khả năng (≤6đ) □

    Nhận xét năng lực học của đối tượng: ...................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    2. Học nghề. (Áp dụng đối với đối tượng trong độ tuổi tao động)

    Đối tượng /người giám hộ, người chăm sóc

    Không

    Thông tin tên giáo dục nghề nghiệp

    Được đào tạo nghề

     

    Được đào tạo nghề ngắn hạn

    (Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc cơ sở trợ giúp xã hội (nếu có))

     

    Được đào tạo nghề chuyên nghiệp

    (Từ Trung cấp trở lên)

     

    Đánh giá năng lực học nghề

                                 Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu x)

    Có khả năng học nghề chuyên nghiệp

     

     

     

     

    Có khả năng học nghề ngắn hạn

     

     

     

     

    Có khả năng tự học nghề

     

     

     

     

    Có kỹ năng đặc biệt

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có phù hợp (≥7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (≤3đ) □

    Nhận xét năng lực học nghề của đối tượng (đối với những đối tượng đã thuyên giảm):

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    3. Việc làm

    Đối tượng

    Không

    Nơi làm việc hoặc hoạt động mà đối tượng có thể tham gia

    Tham gia công việc đơn giản, đóng góp công sức vào hoạt động sinh kế gia đình

     

    Đang có việc làm, làm thuê

     

    Đang tự sản xuất, kinh doanh

     

    Khác ...........................................................................................................................................

    Đánh giá cơ hội việc làm

                               Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu x)

    Cơ hội tìm kiếm việc làm

     

     

     

     

    Việc làm tạo nguồn thu nhập ổn định

     

     

     

     

    Tiếp cận với môi trường và điều kiện làm việc phù hợp

     

     

     

     

    Việc làm tạo sự phục hồi chức năng tốt cho đối tượng

     

     

     

     

    Có khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có phù hợp (≥7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (≤3đ) □

    Nhận xét năng lực tìm kiếm việc làm hoặc khả năng tự tổ chức lao động sản xuất, kinh doanh của đối tượng (nếu có):

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    III. HỖ TRỢ SINH KẾ

    Hoàn cảnh kinh tế gia đình thuộc hộ: 1. Nghèo □       2. Cận nghèo □       3. Không nghèo □

    1. Nguồn thu nhập

    Đối tượng / người giám hộ/ người chăm sóc /chủ hộ có được

    không

    Thông tin chi tiết (tiền và hiện vật)

    Thu nhập theo việc làm

     

    Trợ giúp đột xuất

     

    Trợ cấp xã hội hàng tháng

     

    Trợ giúp xã hội từ ngân sách nhà nước

     

    Trợ giúp xã hội từ chương trình khác

     

    2. Các khoản chi phí

                                Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu x)

    Tiền mua lương thực/thức ăn và sinh hoạt

     

     

     

     

    Tiền đóng học phí đúng hạn

     

     

     

     

    Tiền khám và điều trị sức khỏe

     

     

     

     

    Tiền thanh toán các khoản phải trả khác

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có khả năng (≥7đ) □ b) Có khả năng một phần (4đ-6đ) □ c) Không có khả năng (≤3đ) □

    Nhận xét khả năng giải quyết các khoản chi phí phát sinh dựa vào nguồn thu nhập của gia đình: (Ưu tiên xem xét các khoản chi liên quan đến đối tượng)

    ..............................................................................................................................................

    ..............................................................................................................................................

    ..............................................................................................................................................

    ..............................................................................................................................................

    3. Điều kiện nhà ở, sinh hoạt

                                      Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Tốt (2đ)

    Trung bình (1đ)

    Kém (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu x)

    Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa, vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển của đối tượng trong nhà đang sinh sống

     

     

     

     

    Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển của đối tượng ngoài nhà đang sinh sống

     

     

     

     

    Đối tượng có thể tiếp cận và sử dụng được nhà vệ sinh

     

     

     

     

    Nguồn nước an toàn để ăn uống và sinh hoạt

     

     

     

     

    Mức độ an toàn của ngôi nhà mà đối tượng đang sinh sống

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Có phù hợp (≥8đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-7đ) □ c) Không phù hợp (≤3đ) □

    Nhận xét khả năng tiếp cận:

    .....................................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................................

    IV. MỐI QUAN HỆ GIỮA GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI

    1. Đối tượng có người chăm sóc riêng: a. Có □ b. Không □

    2. Người có vai trò ra quyết định trong gia đình:

    a. Bố □ b. Mẹ □ c. Ông □ d. Bà □

    đ. Khác (nếu có): ………………………………………………………………………

    3. Thái độ của thành viên gia đình với đối tượng

    a. Quan tâm □    b. Bình thường □    c. Không quan tâm □

    4. Sự hỗ trợ và mối quan hệ các thành viên gia đình và cộng đồng đối với đối tượng

    STT

    Người hỗ trợ đối tượng

    Xác định người hỗ trợ đối tượng

    Mô tả mức độ hỗ trợ đối tượng

    Mô tả những công việc hỗ trợ đối tượng

    1

    Vợ/chồng

     

     

     

    2

    Cha/mẹ

     

     

     

    3

    Anh/chị/em

     

     

     

    4

    Ông/Bà

     

     

     

    5

    Họ hàng

     

     

     

    6

    Bạn bè, hàng xóm

     

     

     

    7

    Nhân viên công tác xã hội

     

     

     

    8

    Các tổ chức, đoàn thể xã hội

     

     

     

    9

    Giáo viên của trường học

     

     

     

    10

    Kỹ thuật viên phục hồi chức năng

     

     

     

    11

    Cán bộ y tế

     

     

     

    12

    Người giám hộ

     

     

     

    13

    Người chăm sóc

     

     

     

    14

    Những người khác

     

     

     

    Nhận xét mối quan hệ tích cực và mối quan hệ cần cải thiện liên quan đến đối tượng:

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    V. CÁC KỸ NĂNG SỐNG

                         Mức độ thực hiện

     

    Các hoạt động

    Thực hiện được (kể cả có dụng cụ hỗ trợ) (2đ)

    Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp của người khác (1đ)

    Không thực hiện được (0đ)

    Không xác định được (đánh dấu x)

    1. Đi lại /di chuyển

     

     

     

     

    2. Ăn/uống

     

     

     

     

    3. Vệ sinh cá nhân

     

     

     

     

    4. Phục vụ sinh hoạt cá nhân

     

     

     

     

    5. Tham gia các công việc gia đình

     

     

     

     

    6. Nghe và hiểu người khác

     

     

     

     

    7. Diễn đạt mong muốn

     

     

     

     

    8. Khả năng học tập/ khả năng phục hồi

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Sống độc lập (≥15đ) □ b) Cần hỗ trợ (7đ-14đ) □ c) Phụ thuộc (≤6đ) □

    Nhận xét những nét chính ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp và sinh hoạt hàng ngày của đối tượng:

    ....................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................................

    VI. THAM GIA, HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

    1. Trẻ em dưới 6 tuổi

                               Mức độ tham gia

     

    Nội dung đánh giá

    Thường xuyên (2đ)

    Thỉnh thoảng (1đ)

    Không bao giờ (0đ)

    Không xác định (Đánh dấu x)

    Tham gia các hoạt động sinh hoạt trong cơ sở trợ giúp xã hội, gia đình, trường học

     

     

     

     

    Tham gia các sinh hoạt cùng các thành viên của cơ sở trợ giúp xã hội, gia đình, trường học

     

     

     

     

    Tham gia các hoạt động vui chơi với trẻ em cùng lứa tuổi tại cộng đồng

     

     

     

     

    Đi học đúng độ tuổi ở trường mầm non

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Tham gia tốt (≥7đ) □ b) Hạn chế (4đ - 6đ) □ c) Không có cơ hội (≤ 3đ) □

    Nhận xét sự tham gia của trẻ em: .......................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    2. Đối tượng từ đủ 6 đến dưới 16 tuổi

                                    Mức độ tham gia

     

    Nội dung đánh giá

    Thường xuyên (2đ)

    Thỉnh thoảng (1đ)

    Không bao giờ (0đ)

    Không xác định (Đánh dấu x)

    Tham gia các hoạt động sinh hoạt trong cơ sở trợ giúp xã hội, gia đình, trường học

     

     

     

     

    Tham gia các sinh hoạt cùng các thành viên của cơ sở trợ giúp xã hội, gia đình, trường học

     

     

     

     

    Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè cùng độ tuổi

     

     

     

     

    Đi học tại các trường học

     

     

     

     

    Tham gia hoạt động đoàn đội

     

     

     

     

    Tham gia tham vấn, tư vấn từ cán bộ cộng tác viên CTXH

     

     

     

     

    Tham gia lao động vật lý, trị liệu

     

     

     

     

    Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Tham gia tốt (≥10đ) □    b) Hạn chế (5đ - 9đ) □     c) Không có cơ hội (≤ 4đ) □

    Nhận xét sự tham gia của đối tượng

    .....................................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................................

    3. Đối tượng từ đủ 16 tuổi trở lên

                                  Mức độ tham gia

     

    Nội dung đánh giá

    Thường xuyên (2đ)

    Thỉnh thoảng (1đ)

    Không bao giờ (0đ)

    Không xác định (Đánh dấu x)

    Tham gia các hoạt động sinh hoạt trong cơ sở trợ giúp xã hội, gia đình, trường học

     

     

     

     

    Tham gia các sinh hoạt cùng các thành viên của cơ sở trợ giúp xã hội, gia đình, trường học

     

     

     

     

    Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè

     

     

     

     

    Tham gia sinh hoạt cộng đồng

     

     

     

     

    Tham gia tham vấn, tư vấn từ cán bộ cộng tác viên CTXH

     

     

     

     

    Tham gia lao động vật lý, trị liệu

     

     

     

     

    Tham gia hoạt động tập thể

     

     

     

     

    Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích

     

     

     

     

    Tổng điểm

     

     

     

     

    Đánh giá: a) Tham gia tốt (≥10đ)  □      b) Hạn chế (5đ - 9đ) □     c) Không có cơ hội (≤ 4đ) □

    Nhận xét sự tham gia của đối tượng:

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    VII. TÂM LÝ, TÌNH CẢM

    TT

    Nội dung đánh giá

    Đối tượng

    Người giám hộ/ người chăm sóc

    Không

    Không

    1

    Tinh thần lạc quan, sống có mục đích

    2

    Hòa đồng, quan tâm và giúp đỡ người khác

    3

    Mất ngủ hoặc ngủ triền miên

    4

    Nóng nảy hoặc trở nên chậm chạp

    5

    Mệt mỏi hoặc mất sức kéo dài

    6

    Cảm giác mình vô dụng, vô giá trị

    7

    Giảm khả năng tập trung

    8

    Hay nghĩ đến cái chết, có ý định hoặc hành vi tự sát

    9

    Những vấn đề khó khăn khác

    ................................................................

     

     

    Nhận xét những nét chính ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến đời sống của đối tượng:

    .....................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................

    .....................................................................................................................................

    VIII. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA ĐỐI TƯỢNG

    TT

    Lĩnh vực đánh giá

    Những vấn đề đã được xác định

    Những điểm mạnh của đối tượng/gia đình hoặc người giám hộ, người chăm sóc

    Nhu cầu của đối tượng, gia đình hoặc người giám hộ, người chăm sóc

    Tham vấn, tư vấn ý kiến chuyên môn

    Ưu tiên

    1

    Chăm sóc sức khỏe, y tế

     

     

     

     

     

    2

    Giáo dục, học nghề, việc làm

     

     

     

     

     

    3

    Các kỹ năng sống

     

     

     

     

     

    4

    Mối quan hệ gia đình và xã hội

     

     

     

     

     

    5

    Hỗ trợ sinh kế

     

     

     

     

     

    6

    Tham gia, hòa nhập cộng đồng

     

     

     

     

     

    7

    Tâm lý, tình cảm

     

     

     

     

     

    8

    Nhu cầu khác

     

     

     

     

     

    Đánh giá chung:

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    Đối tượng, gia đình hoặc người giám hộ/ người chăm sóc đối tượng:

    ...............................................................

    Người quản lý đối tượng

    ..........................................................

    Chữ ký:

     

    Chữ ký:

     

    Ngày thu thập thông tin:…………………………

    Ngày cung cấp thông tin: …………………….

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11