Mẫu báo cáo định kỳ kết quả quản lý chất thải y tế của Sở Y tế có yêu cầu những thông tin gì?
Nội dung chính
Mẫu báo cáo định kỳ kết quả quản lý chất thải y tế của Sở Y tế có yêu cầu những thông tin gì?
Căn cứ Phụ lục 07 Ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 10/01/2022) quy định về mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của Sở Y tế như sau:
UBND TỈNH, TP…………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | ….,ngày…tháng….năm….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ NĂM ....
(Kỳ báo cáo: từ ngày 15/12/20…… đến ngày 14/12/20…… )
Kính gửi: Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế;
Phần 1. Thông tin chung
1.1. Tên đơn vị báo cáo: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: | Điện thoại: |
Tên lãnh đạo Sở Y tế phụ trách:………………………………… ; chức vụ: …………………………..
Tên phòng đầu mối: ……………………………………………………………………………………….
Tên người tổng hợp báo cáo: ……………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………. ; Email: ………………………………………………..
Phần 2. Kết quả hoạt động quản lý, chỉ đạo điều hành
1. Xây dựng kế hoạch năm về quản lý chất thải y tế, đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật, kiểm tra, giám sát (liệt kê số hiệu văn bản, ngày ký, trích yếu văn bản).
2. Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra giám sát các cơ sở y tế thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý chất thải y tế (liệt kê số hiệu văn bản, ngày ký, trích yếu văn bản).
Phần 3. Kết quả các hoạt động quản lý chất thải y tế trong kỳ báo cáo
3.1. Tình hình chung về hoạt động quản lý chất thải y tế trong kỳ báo cáo:
a) Thông tin về số lượng cơ sở y tế hiện có, số giường bệnh, số cơ sở y tế có đủ hồ sơ liên quan đến thủ tục môi trường, liên quan đến quản lý chất thải y tế:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Tổng số cơ sở y tế trên địa bàn | Tổng số giường bệnh (nếu có) |
I | Cơ sở y tế công lập: | ||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
2 | Trạm y tế cấp xã |
|
|
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
4 | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | ||
1 | Bệnh viện |
|
|
2 | Cơ sở y tế tư nhân khác |
|
|
Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………..
b) Kết quả đào tạo, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Số cơ sở y tế được đào tạo, tập huấn | Số cơ sở y tế thực hiện hoạt động truyền thông | Số cơ sở y tế thực hiện hoạt động phổ biến pháp luật |
I | Cơ sở y tế công lập: | |||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
2 | Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
4 | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | |||
1 | Bệnh viện |
|
|
|
2 | Cơ sở y tế tư nhân khác |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………..
c) Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra
- Số lần tiến hành thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo:………………….. lần.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | Số cơ sở có tồn tại, vi phạm | Kết quả khắc phục tồn tại, vi phạm | |
Số cơ sở đã khắc phục | Số cơ sở chưa khắc phục | ||||
I | Cơ sở y tế công lập: |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
2 | Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
4 | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện |
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác |
|
|
|
|
d) Kết quả quan trắc môi trường
TT | Loại hình cơ sở y tế | Quan trắc nước thải | Quan trắc khí thải | Giám sát hiệu quả xử lý của thiết vị xử lý chất thải y tế | ||||||
|
| Tổng số cơ sở thực hiện | Số cơ sở thực hiện đúng quy định | Số cơ sở có kết quả quan trắc đạt quy chuẩn | Tổng số cơ sở thực hiện | Số cơ sở thực hiện đúng quy định | Số cơ sở có kết quả quan trắc đạt quy chuẩn | Tổng số cơ sở thực hiện | Số cơ sở thực hiện đúng quy định | Số cơ sở có kết quả giám sát đạt quy chuẩn |
I | Cơ sở y tế công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét: Đề nghị nêu rõ các nội dung sau:
- Nhận xét về việc chấp hành quy định về tần suất quan trắc, nội dung quan trắc, kết quả quan trắc;
- Nêu cụ thể tên các đơn vị không thực hiện đủ các nội dung quan trắc theo quy định. Lý do?
3.2. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý trong kỳ báo cáo:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Tổng số cơ gửi báo cáo | Chất thải lây nhiễm (kg/năm) | Chất thải nguy hại không lây nhiễm (kg/năm) | Chất thải rắn thông thường (kg/năm) | Nước thải y tế (m3/năm) | ||||
Tổng số lượng phát sinh | Số lượng được xử lý đạt quy chuẩn | Tổng số lượng phát sinh | Số lượng được xử lý đạt quy chuẩn | Tổng số lượng phát sinh | Số lượng được xử lý | Tổng lưu lượng phát sinh | Số lưu lượng được xử lý đạt quy chuẩn | |||
I | Cơ sở y tế công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………..
3.3. Tình hình hoạt động của cơ sở xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế (nếu có)
TT | Nội dung | Địa điểm thực hiện | Công suất xử lý (kg/h) | Phạm vi thực hiện | Đơn vị thu gom, vận chuyển |
1 | Cụm.... |
|
|
|
|
2 | Cụm.... |
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………..
3.4. Thống kê phát sinh chất thải nhựa
TT | Loại hình cơ sở y tế | Chất thải nhựa phát sinh từ sinh hoạt thường ngày | Chất thải nhựa phát sinh từ hoạt động chuyên môn y tế | ||
Tổng lượng phát sinh (kg/năm) | Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) | Tổng lượng phát sinh (kg/năm) | Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) | ||
I | Cơ sở y tế công lập: |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
2 | Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
4 | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện |
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác |
|
|
|
|
| Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
3.5. Thống kê nhân lực thực hiện quản lý chất thải y tế
TT | Loại hình cơ sở y tế | Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế | Nhân viên vận hành thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế | ||||||
Số lượng | Có chuyên ngành đào tạo về môi trường hoặc được cấp chứng chỉ đào tạo về quản lý chất thải y tế | Thời gian làm việc | Số lượng | Có chuyên ngành đào tạo về môi trường và được tập huấn về vận hành thiết bị, công trình xử lý chất thải y tế | Thời gian làm việc | ||||
Toàn thời gian | Kiêm nhiệm | Toàn thời gian | Kiêm nhiệm | ||||||
I | CSYT công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CSYT ngoài công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Thống kê công trình, hệ thống, thiết bị xử lý chất thải y tế
TT | Loại hình cơ sở y tế | Hệ thống xử lý nước thải | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế | ||||||
Số lượng | Tình trạng hoạt động hiện nay | Số lượng | Tình trạng hoạt động hiện nay | ||||||
Hoạt động tốt | Hoạt động không ổn định, quá tải | Hỏng hoặc không hoạt động | Hoạt động tốt | Hoạt động không ổn định, quá tải | Hỏng hoặc không hoạt động | ||||
I | Cơ sở y tế công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Kế hoạch quản lý chất thải y tế trong năm tiếp theo
Phần 5. Các vấn đề khác
Phần 6. Kết luận, kiến nghị
| GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ |