Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2019 là bao nhiêu?
Nội dung chính
Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2019 là bao nhiêu?
Căn cứ Mục II Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện như sau:
Bảng 38
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/huyện) | ||
1/5000 | 1/10000 | 1/25000 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 99,00 | 118,00 | 139,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 99,00 | 118,00 | 139,00 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 99,00 | 118,00 | 139,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 99,00 | 118,00 | 139,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 99,00 | 118,00 | 139,00 |
6 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 4,95 | 5,90 | 6,95 |
7 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 4,95 | 5,90 | 6,95 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 60 | 24,75 | 29,50 | 34,75 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 60 | 24,75 | 29,50 | 34,75 |
10 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 99,00 | 118,00 | 139,00 |
11 | Máy tính bấm số | Cái | 60 | 2,97 | 3,54 | 4,17 |
12 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
13 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
14 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
15 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 2,40 | 3,20 | 4,00 |
16 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 49,50 | 59,00 | 69,50 |
17 | Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (1T) | Cái | 36 | 44,55 | 53,10 | 62,55 |
18 | Điện năng | kW |
| 95,9 | 115,08 | 138,09 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị hành chính cấp xã (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5000 với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha; tỷ lệ 1/10000 với quy mô diện tích bằng 7.000 ha; tỷ lệ 1/25000 với quy mô diện tích bằng 20.000 ha); khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ “Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện” của Mục Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện, được điều chỉnh hệ số hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) quy định tại Bảng a Phụ lục số II kèm theo Thông tư này và hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) quy định tại Bảng b Phụ lục số II kèm theo Thông tư này.