Thứ 6, Ngày 25/10/2024
11:18 - 12/10/2024

Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2019 là bao nhiêu?

Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2019 là bao nhiêu? Văn bản nào quy định?

Nội dung chính

    Định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2019 là bao nhiêu?

    Căn cứ Mục II Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện như sau:

    Bảng 38

    STT

    Danh mục dụng cụ

    Đơn vị tính

    Thời hạn (tháng)

    Định mức (Ca/huyện)

    1/5000

    1/10000

    1/25000

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    99,00

    118,00

    139,00

    2

    Ghế văn phòng

    Cái

    60

    99,00

    118,00

    139,00

    3

    Giá để tài liệu

    Cái

    60

    99,00

    118,00

    139,00

    4

    Ổn áp dùng chung 10A

    Cái

    60

    99,00

    118,00

    139,00

    5

    Lưu điện

    Cái

    60

    99,00

    118,00

    139,00

    6

    Máy hút ẩm 2 kW

    Cái

    60

    4,95

    5,90

    6,95

    7

    Máy hút bụi 1,5 kW

    Cái

    60

    4,95

    5,90

    6,95

    8

    Quạt thông gió 0,04 kW

    Cái

    60

    24,75

    29,50

    34,75

    9

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    60

    24,75

    29,50

    34,75

    10

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    99,00

    118,00

    139,00

    11

    Máy tính bấm số

    Cái

    60

    2,97

    3,54

    4,17

    12

    Hòm đựng tài liệu

    Cái

    60

    4,00

    4,00

    4,00

    13

    Cặp đựng tài liệu

    Cái

    24

    4,00

    4,00

    4,00

    14

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    12

    4,00

    4,00

    4,00

    15

    Thước nhựa 120 cm

    Cái

    24

    2,40

    3,20

    4,00

    16

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    49,50

    59,00

    69,50

    17

    Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (1T)

    Cái

    36

    44,55

    53,10

    62,55

    18

    Điện năng

    kW

     

    95,9

    115,08

    138,09

    Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị hành chính cấp xã (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5000 với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha; tỷ lệ 1/10000 với quy mô diện tích bằng 7.000 ha; tỷ lệ 1/25000 với quy mô diện tích bằng 20.000 ha); khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ “Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện” của Mục Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện, được điều chỉnh hệ số hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) quy định tại Bảng a Phụ lục số II kèm theo Thông tư này và hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) quy định tại Bảng b Phụ lục số II kèm theo Thông tư này.

     

    10