Danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước năm 2019 là gì?
Nội dung chính
Căn cứ Mục IV Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định danh mục dụng cụ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước như sau:
Bảng 50
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
8.950,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
60 |
8.950,00 |
3 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
8.950,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
8.950,00 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
8.950,00 |
6 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
179,00 |
7 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
179,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
60 |
895,00 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
60 |
895,00 |
10 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
8.950,00 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
60 |
36,60 |
12 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
60 |
65,00 |
13 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
65,00 |
14 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
24 |
20,00 |
15 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1.118,75 |
16 |
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T) |
Cái |
36 |
58,50 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
8.878,40 |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!