Tổng hợp hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành

Dưới đây bài viết tổng hợp hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành mới nhất hiện nay.

Nội dung chính

    Tổng hợp hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành

    Dưới đây là tổng hợp hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành chi tiết:

    (1) Phú Thọ:

    Tại Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 116/2025/QĐ-UBND, hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại Phú Thọ theo quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 Luật Đất đai 2024 được quy định như sau:

    - Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn không quá 400 m2.

    - Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị không quá 200 m2.

    (2) Lạng Sơn:

    (i) Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn

    Theo Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND, hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại Lạng Sơn đối với khu vực nông thôn như sau:

    - Trường hợp thửa đất có từ 01 đến 04 cá nhân sử dụng chung quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở không quá 400 m2.

    - Trường hợp thửa đất có từ 05 cá nhân sử dụng chung quyền sử dụng đất trở lên, hạn mức giao đất ở không quá 500 m2.

    (ii) Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị

    Tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 41/2024/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 2 Điều 4 Quyết định 79/2025/QĐ-UBND) đã quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại Lạng Sơn thuộc khu vực đô thị, cụ thể như sau:

    Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại các phường hoặc các khu vực có quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới thuộc địa bàn tỉnh Lạng Sơn:

    - Trường hợp thửa đất có từ 01 đến 04 cá nhân sử dụng chung quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở không quá 100 m2.

    - Trường hợp thửa đất có từ 05 cá nhân sử dụng chung quyền sử dụng đất trở lên, hạn mức giao đất ở không quá 120 m2.

    (3) Sơn La:

    Tại Điều 5 và Điều 6 Mục I Chương II Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 106/2025/QĐ-UBND, hạn mức giao đất ở tại Sơn La từ ngày 06/10/2025 như sau:

    (i) Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn (khoản 2 Điều 195 Luật Đất đai 2024)

    Theo đó, hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn được quy định như sau:

    - Không quá 150 m2 đối với các vị trí tại trung tâm xã theo quy hoạch được duyệt và các vị trí tiếp giáp đường quốc lộ, đường tỉnh.

    - Không quá 180 m2 đối với các vị trí còn lại.

    Lưu ý: Hạn mức giao đất ở theo quy định nêu trên không áp dụng đối với trường hợp giao đất ở cho cá nhân thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ở, giao đất ở tái định cư; các dự án phát triển nhà ở theo quy hoạch chi tiết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; giao đất đất ở đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do Nhà nước quản lý.

    (ii) Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị (khoản 2 Điều 196 Luật Đất 2024)

    Cụ thể quy định về hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị như sau:

    - Tại phường

    + Không quá 100 m2 đối với các vị trí giáp đường quốc lộ, đường tỉnh; các vị trí tiếp giáp đường giao thông hiện trạng rộng từ 13 m trở lên hoặc đường giao thông theo quy hoạch rộng từ 13 m trở lên;

    + Không quá 120 m2 đối với các vị trí còn lại.

    Lưu ý: Hạn mức giao đất ở theo quy định nêu trên không áp dụng đối với trường hợp giao đất ở cho cá nhân thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ở, giao đất ở tái định cư; các dự án phát triển nhà ở theo quy hoạch chi tiết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; giao đất ở đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do Nhà nước quản lý.

    (4) Huế:

    Tại Phụ lục hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở kèm theo Quyết định 83/2025/QĐ-UBND đã quy định về hạn mức giao đất ở tại Huế từ ngày 02/10/2025 như sau:

    Đơn vị hành chính

    Hạn mức giao đất ở cho cá nhân

    1. Phường Thuận An

     

    Tổ dân phố Diên Trường, Tân An, Tân Dương, Tân Mỹ, Tân Bình, Tân Lập, Tân Cảng, Hải Thành, Minh Hải, An Hải, Hải Bình, Hải Tiến, Vĩnh Trị, Thai Dương Thượng Đông, Thai Dương Thượng Tây, Thai Dương Hạ Bắc, Thai Dương Hạ Trung, Thai Dương Hạ Nam

    Không quá 200 m2

    Thôn Cự Lại Bắc, Cự Lại Trung, Cự Lại Đông, Cự Lại Nam, Hòa Duân, Trung An, Xuân An, An Dương 1, An Dương 2, An Dương 3

    Không quá 400 m2

    2. Phường Hóa Châu

     

    Tổ dân phố Thế Lại Thượng, Bao Vinh, Địa Linh, La Khê, Minh Thanh, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông, Thủy Phú

    Không quá 200 m2

    Tổ dân phố Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai, Vân Quật Đông, Thuận Hòa, Tây Thành, Phú Ngạn, Thành Trung, Kim Đôi, An Thành, Phú Lương A, Thanh Hà, Quán Hòa, Thủy Điền

    Không quá 400 m2

    3. Phường Mỹ Thượng

     

    Tổ dân phố Chiết Bi, Ngọc Anh, Lại Thế 1, Lại Thế 2, Tây Thượng, La Ỷ, Tây Trì Nhơn, Nam Thượng, Trung Đông

    Không quá 200 m2

    Tổ dân phố Triều Thủy, Truyền Nam, An Truyền, Thủy Diện, Mong An, Dưỡng Mong, Vinh Vệ, Phước Linh, An Lưu, Mỹ Lam, An Hạ

    Không quá 400 m2

    4. Phường Vỹ Dạ

    Không quá 200 m2

    5. Phường Thuận Hóa

    Không quá 200 m2

    6. Phường An Cựu

    Không quá 200 m2

    7. Phường Thủy Xuân

    Không quá 200 m2

    8. Phường Kim Long

    Không quá 200 m2

    9. Phường Hương An

    Không quá 200 m2

    10. Phường Phú Xuân

    Không quá 200 m2

    11. Phường Hương Trà

    Không quá 300 m2

    12. Phường Kim Trà

     

    Tổ dân phố Thượng Khê, Liễu Nam, Trung Thôn, Xuân Tháp, Thanh Tiên, Thanh Lương 2, Thanh Lương 3, Thanh Lương 4, Quê Chữ, La Chữ Thượng, La Chữ Trung, La Chữ Đông, La Chữ Nam, Phụ Ổ 1, Phụ Ổ 2, An Đô

    Không quá 300 m2

    Thôn Dương Sơn, Cổ Lão, Liễu Cốc Hạ, Giáp Tây, Triều Sơn Trung, Giáp Trung, Giáp Kiền, Giáp Đông, Giáp Thượng, An Thuận, Vân Cù - Nam Thanh

    Không quá 400 m2

    13. Phường Thanh Thủy

     

    Tổ dân phố Vân Thê Thượng, Vân Thê Trung, Vân Thê Nam, Vân Thê Đập, Thanh Tuyền, Thanh Toàn, Lang Xá Bàu, Lang Xá Cồn, Thanh Thủy Chánh

    Không quá 400 m2

    Tổ dân phố 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A, 10A, 11A, 12A, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

    Không quá 300 m2

    14. Phường Hương Thủy

     

    Tổ dân phố Chánh Đông, Lợi Nông, Phù Tây 2, Thạch An, Châu Sơn, Phù Tây 1, Thủy Châu, Phù Nam 1, Phù Nam 2, Phù Nam 3, Lương Xuân, Lương Hậu, Lương Nhơn, Lương Đông, Thủy Lương, Lương Mỹ, An Khánh

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố Chiết Bi, Tân Tô, Tô Đà 1, Tô Đà 2, Hòa Phong

    Không quá 400 m2

    15. Phường Phú Bài

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố 1A Thủy Phù, 1B Thủy Phù, 2 Thủy Phù, 3 Thủy Phù, 4 Thủy Phù, 5 Thủy Phù, 6 Thủy Phù, 7 Thủy Phù, 8A Thủy Phù, 8B Thủy Phù, 9 Thủy Phù, 10 Thủy Phù

    Không quá 400 m2

    Tổ dân phố Hạ, Hộ, Khe Sòng, Thanh Vân, Buồng Tằm, 1 Phú sơn, 2 Phú Sơn, 3 Phú Sơn, 4 Phú Sơn

    Không quá 500 m2

    16. Phường Phong Điền

     

    Tổ dân phố Tân Lập 1, Khánh Mỹ, Trạch Thượng 1, Trạch Thượng 2, Vĩnh Nguyên, Trạch Tả

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố Trạch Hữu, Đông Lái, An Thôn, Huỳnh Liên, Khúc Lý - Ba Lạp, Tây Lái, Vân Trạch Hòa, Ưu Thượng, Phú Xuân

    Không quá 400 m2

    Tổ dân phố Hưng Thái, Lưu Hiền Hòa, Khe Trăn, Hạ Long, Đông Thái, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Phước Thọ, Phong Thu, Hòa Bắc, Phú Kinh Phường, Tân Lập 2, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Hòa Xuân, Bình An, Xuân Lộc, Hiền An - Bến Củi, Hiền An 2, Quảng Lợi, Xuân Điền Lộc

    Không quá 500 m2

    17. Phường Phong Thái

     

    Tổ dân phố Bồ Điền, Thượng An 1, Thượng An 2, Phò Ninh, Đông An, Vĩnh Hương, Phường Hóp, Đông Lâm, An Lỗ, Gia Viên, Hiền Lương, Sơn Tùng, Cao Xá, Cao Ban-Truông Cầu-La Vần, Bắc Triều Vịnh, Hưng LongThượng Hòa

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố Hiền An, Phổ Lại, Công Thành, Thanh Tân, Sơn Quả, Tứ Chánh, Phe Tư, Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Sơn Bồ, Hiền Sỹ, Đông Dạ

    Không quá 400 m2

    18. Phường Phong Dinh

     

    Tổ dân phố Trạch Phổ, Phước Phú, Đức Phú, Cang Nam Cư, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Niêm, Tư, Ba Bàu Chợ, Chùa Thiềm Thượng, Thuận Hòa, Hòa Đức

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố Đông Mỹ, Triều Quý, Tả Hữu Tự, Rú Hóp, Đông Trung Tây Hồ, Tây Phú (PT), Hòa Viện, Vĩnh An, Siêu Quần, Tây Phú (VT), Trung Thạnh, Đông Phú, Bàu, Nhất Phong, Mỹ Phú, Chính An, Trung Thạnh, Đại Phú, Lương Mai, Phú Lộc, Ma Nê

    Không quá 400 m2

    19. Phường Phong Phú

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Thế Mỹ A, Thế Mỹ B, Giáp Nam, Mỹ Hòa, Tân Hội, Nhât Tây, Nhì Tây, Nhất Đông, Nhì Đông

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố 1 Kế Môn, 2 Kế Môn, Vĩnh Xương, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, Trung Đồng

    Không quá 400 m2

    20. Phường Phong Quảng

     

    Tổ dân phố Thế Chí Đông 1, 2, 3, 4, 5, 6, Minh Hương, Ngư nghiệp, Hải Thế, Hải Thành, Hải Nhuận, Hải Phú, Hải Đông

    Không quá 300 m2

    Tổ dân phố Thành Công 1, 2, 3, 4, Tiến Công, An Lộc, Tân Thành, Am Thiền, Cương Giáng, Lãnh Thủy 1, 2, 3, 13, Vĩnh Tu, Đông Hải, Tân Mỹ, Tây Hải

    Không quá 400 m2

    21. Phường Dương Nỗ

    Không quá 200 m2

    22. Xã Đan Điền

    Không quá 400 m2

    23. Xã Quảng Điền

     

    Thôn Thủ Lễ 2, 3, Khuông Phò Đông, Hà Đồ - Phước Lập, Mai Dương, Lâm Lý, An Xuân Bắc, An Xuân Đông, An Xuân Tây, Đông Xuyên, Mỹ Xá, Phú Lương B, Phước Thanh, Phò Nam B, Niêm Phò, Tân Xuân Lai, Phò Nam, La Vân Hạ, La Vân Thượng, Lương Cổ Nam, Phước Yên

    Không quá 400 m2

    Thôn An Gia, Giang Đông, Khuông Phò Nam, Lương Cổ Tây, Thạch Bình, Thủ Lễ Nam, Tráng Lực, Uất Mậu, Vân Căn, Vĩnh Hòa

    Không quá 300 m2

    24. Xã Phú Vinh

    Không quá 400 m2

    25. Xã Phú Hồ

    Không quá 400 m2

    26. Xã Phú Vang

     

    Thôn Đức Lam Trung, Hòa Đông, Hòa Tây, Trường Lưu, Viễn Trình, Lương Viện

    Không quá 300 m2

    Thôn Diêm Trụ, Hà Kênh, Mong A, Mong B, Mong C, Thanh Lam Bồ, Hà Trữ Thượng, Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập, Phường Nhất, Phường 2, 3, 4, 5

    Không quá 400 m2

    27. Xã Vinh Lộc

    Không quá 400 m2

    28. Xã Hưng Lộc

    Không quá 400 m2

    29. Xã Lộc An

    Không quá 400 m2

    30. Xã Phú Lộc

     

    Tổ dân phố Mũi Né, Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    Không quá 300 m2

    Thôn Hòa Mậu, Trung Phước Tượng, Cao Đôi Xã, Đông Hải, Lê Thái Thiện, Khe Su, Đồng Lưu, Trung An, Tân An Hải, Hòa An, Mai Gia Phường, Tân An

    Không quá 400 m2

    31. Xã Chân Mây – Lăng Cô

     

    Thôn Lập An, Loan Lý, An Cư Đông 1, An Cư Đông 2, An Cư Tân, An Cư Tây, Hói Dừa, Đồng Dương, Hải Vân

    Không quá 300 m2

    Thôn Phước An, Phước Lộc, Thổ Sơn, Trung Kiền, Thuỷ Tụ, Thuỷ Dương, Phú Gia, Cảnh Dương, Bình An, Bình An 2, Phú Hải, Phú Cường Xuyên, Phước Hưng, An Bàng, Thuỷ Yên Thôn, Thuỷ Yên Hạ, Thuỷ Yên Thượng, Thuỷ Cam

    Không quá 400 m2

    32. Xã Long Quảng

    Không quá 500 m2

    33. Xã Nam Đông

    Không quá 500 m2

    34. Xã Khe Tre

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4 và 5

    Không quá 300 m2

    Thôn Hà An, thôn Phú Đa, thôn Phú Nam, thôn Xuân Phú, thôn Phú Hòa, Thôn Ka Tư, thôn Thanh An, thôn Phú Mậu, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Dổi, thôn Ria Hố, thôn Cha Măng

    Không quá 500 m2

    35. Xã Bình Điền

     

    Thôn Bình Sơn, Quang Lộc, Hải Tân, Bình Dương, Tân Phong, Tân Thọ, Tam Hiệp, Hòa Hợp, Hòa Dương, Phú Tuyên, Thôn Hiệp Hòa, Bồ Hòn

    Không quá 400 m2

    Thôn 1, 2, 3, 4, 5, Đông Hòa, Phú Lợi, Thuận Lợi, An Vinh, Thuận Lộc

    Không quá 500 m2

    36. Xã A Lưới 1

    Không quá 500 m2

    37. Xã A Lưới 2

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

    Không quá 300 m2

    Thôn Ra Lóoc - A Sốc, Lê Lộc 2, Lê Ninh, A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh, Pi Ây 2, KLeng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Âr Bả Nhâm, Pâr Nghi, Pâr Nghi 1, A Ngo, Bình Sơn, Tà Roi, Diên Mai

    Không quá 500 m2

    38. Xã A Lưới 3

    Không quá 500 m2

    39. Xã A Lưới 4

    Không quá 500 m2

    40. Xã A Lưới 5

    Không quá 500 m2

    (5) Hải Phòng:

    Theo Điều 9 Quyết định 158/2025/QĐ-UBND nêu hạn mức giao đất ở tại Hải Phòng đối với cá nhân tại khu vực đô thị và nông thôn theo quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 Luật Đất đai 2024 như sau:

    (i) Khu vực các phường (trừ trường hợp quy định tại [2]): diện tích tối thiểu 40 m2, diện tích tối đa 120 m2.

    (ii) Khu vực các xã; khu vực xã Bắc An, xã Hoàng Hoa Thám thành phố Chí Linh cũ (nay thuộc một phần phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Phòng) thuộc danh sách vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 và Đặc khu Cát Hải: diện tích tối thiểu 60 m2; diện tích tối đa 200 m2.

    (iii) Đặc khu Bạch Long Vỹ: diện tích tối thiểu 50 m2; diện tích tối đa 100 m2.

    (...Đang tiếp tục cập nhật hạn mức giao đất ở năm 2026 của các tỉnh thành còn lại...)

    Tổng hợp hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành

    Tổng hợp hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành (Hình từ Internet)

    Căn cứ quy định hạn mức giao đất ở năm 2026 34 tỉnh thành đối với cá nhân

    Căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 Luật Đất đai 2024 đã quy định như sau:

    Điều 195. Đất ở tại nông thôn
    2. Căn cứ vào quỹ đất và tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn.
    Điều 196. Đất ở tại đô thị
    2. Căn cứ vào quỹ đất và tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị.

    Như vậy, quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại 34 tỉnh thành (bao gồm đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị) được Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào quỹ đất và tình hình thực tế của địa phương.

    saved-content
    unsaved-content
    1