Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất Sóc Trăng từ ngày 10/6/2025
Nội dung chính
Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi quy định bảng giá đất Sóc Trăng từ ngày 10/6/2025
Ngày 10/6/2025, UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 đã được sửa đổi tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND.
Theo đó, Điều 1 Quyết định 40/2025/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định Bảng giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng được quy định tại Điều 9 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:
“Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ áp dụng cho các trường hợp theo quy định của khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm 2024 và một số trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
3. Sửa đổi, bổ sung tên khoản 4 Điều 12 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:
“4. Đối với các tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lộ đang sử dụng vào mục đích công cộng, phía bên mương lộ chưa được quy định giá đất trong các phụ lục thì giá đất phía bên mương lộ (không phân biệt địa giới hành chính) được tính như sau:”
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:
“Điều 15. Xác định giá đất đối với vị trí tiếp giáp nhiều tuyến đường giao thông
1. Đất ở tại vị trí 02 tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã ba hoặc ngã tư mà thửa đất có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông, giá đất ở được áp dụng cho thửa đất là giá đất ở tính theo tuyến đường có mức giá cao hơn và nhân với 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm).
2. Đất ở tại vị trí tiếp giáp nhiều tuyến đường giao thông (trừ vị trí tại khoản 1 Điều này) thì giá đất được xác định theo giá đất của tuyến đường có mức giá cao hơn và tính theo vị trí thâm hậu từng tuyến đường để xác định mức giá cao nhất của thửa đất.”
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:
“7. Đất nông nghiệp khác và đất chăn nuôi tập trung (quy định tại điểm đ, g, khoản 2 Điều 9 Luật Đất đai năm 2024): Được tính bằng 120% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm gần nhất, nhưng không vượt quá 60% giá đất ở của cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024, như sau:
“2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác; đất sử dụng vào các mục đích công cộng (có mục đích kinh doanh và không có mục đích kinh doanh): Giá đất được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.”

Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất Sóc Trăng từ ngày 10/6/2025 (Hình từ Internet)
Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất Sóc Trăng từ ngày 10/6/2025
Theo đó, tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 40/2025/QĐ-UBND có sửa đổi bảng giá đất Sóc Trăng từ ngày 10/6/2025 như sau:
I. Bổ sung giá đất ở một số tuyến đường và khu tái định cư mới hoàn chỉnh hạ tầng vào Phụ lục 1 Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, như sau:
| Stt | Tên đường | Khu vực, vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||
| Từ | Đến | ||||||
| A | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | ||||||
| 1 | Hẻm 131 đường Lương Định Của | 1 | Suốt hẻm | 1.100 | |||
| 2 | Khu tái định cư số 01 | 1 | Đường số N2 | 9.100 | |||
| 2 | Các đường còn lại trong khu tái định cư | 6.500 | |||||
| B | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||||||
| I | PHƯỜNG 1 | ||||||
| 1 | Đường D2 | 1 | Giáp Đường 3/2 | Giáp Đường Quản lộ Phụng Hiệp | 5.500 | ||
| 2 | Đường D3 | 1 | Giáp đường Phạm Hùng | Giáp đường N1 | 5.500 | ||
| 3 | Đường N1 | 1 | Giáp Đường D3 | Giáp đường D2 | 5.500 | ||
| 4 | Lộ đal Chùa Vĩnh Thạnh | 1 | Giáp Quốc lộ 61B | Giáp Đường Xẻo Cạy - Xẻo Mây | 630 | ||
| 5 | Khu tái định cư Phường 1 | ||||||
| Đường Huỳnh Thị Tân | 1 | Đường Phạm Hùng | Giáp ranh Phường 3 | 2.801 | |||
| Đường D1 | 2 | Suốt tuyến trong khu tái định cư | 2.661 | ||||
| Đường NB1 | 3 | Suốt tuyến trong khu tái định cư | 2.521 | ||||
| C | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | ||||||
| I | PHƯỜNG 1 | ||||||
| 1 | Đường 30 tháng 4 nối dài | 1 | Đê Biển | Hết đất ông Châu Mền Xên (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 42) | 3.640 | ||
| 2 | Khu tái định cư Lê Lai | Trong phạm vi khu tái định cư | 1.660 | ||||
| ... | ... | ... | ... | ... | ... | ||
Xem chi tiết bảng giá đất Sóc Trăng được bổ sung từ ngày 10/6/2025
II. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở của Tuyến tránh Quốc lộ 60 trên địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Châu Thành vào Phụ lục 1 Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, như sau:
| Stt | Tên đường | Khu vực, vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||||
| Từ | Đến | ||||||||
| A | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | ||||||||
| 1 | Tuyến tránh Quốc lộ 60 (Nay là Quốc lộ 60) | 1 | Đường Võ Văn Kiệt (Quốc lộ 1A cũ) Phường 7 | Đường vào cổng sau Khu công nghiệp An Nghiệp (bên trái) và Đường vào khu Thiết chế Công đoàn (bên phải) | 6.000 | ||||
| 2 | Giáp đường vào cổng sau Khu công nghiệp An Nghiệp (bên trái) và giáp đường vào khu Thiết chế Công Đoàn (bên phải) | Hết địa phận Phường 7 | 5.000 | ||||||
| 3 | Trên địa bàn Phường 5 | 4.355 | |||||||
| B | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||||||
| I | XÃ PHÚ TÂN | ||||||||
| 1 | Tuyến tránh Quốc lộ 60 (Nay là Quốc lộ 60) | KV1-VT1 | Toàn tuyến | 4.333 | |||||
| II | XÃ AN HIỆP | ||||||||
| 1 | Tuyến tránh Quốc lộ 60 (Nay là Quốc lộ 60) | KV1-VT1 | Toàn tuyến | 4.500 | |||||
Trên đây là thông tin về "Quyết định 40/2025/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất Sóc Trăng từ ngày 10/6/2025".
