Quy mô Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) tại Hà Nội
Mua bán Nhà riêng tại Hà Nội
Nội dung chính
Quy mô Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) tại Hà Nội
Vừa qua, Tập đoàn xăng dầu Việt Nam có Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự án: Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) tại số 1 phố Khâm Thiên, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, thành phố Hà Nội.
Căn cứ theo tiểu mục 3.1 Mục 3 Chương I (trang 10) Báo cáo có nêu quy mô Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) tại Hà Nội như sau:
- Quy mô của dự án đầu tư 1.298,44 tỷ đồng (theo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư 5552/QĐ-UBND 2020). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công quy định tại khoản 4, Điều 9 Luật Đầu tư công 2019 và TT A, mục V, phụ lục I của Nghị định 40/2020/NĐ-CP về Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đầu tư công 2019 công dự án thuộc phân loại dự án nhóm A (dự án thuộc lĩnh vực Trụ sở cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị, trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và tổ chức khác có tổng mức đầu tư từ 800 tỷ đồng trở lên).
- Quy mô diện tích: Theo Quyết định chủ trương đầu tư 2847/QĐ-UBND 2018; Văn bản 5874/QHKT-TMB-PAKT (KHTH) 2019; Văn bản 185/HĐXD-QLKT 2020 và Văn bản 34/HĐXD-QLKT 2022; Hợp đồng thuê đất 248/HĐTĐ 2015 giữa UBND thành phố Hà Nội và Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
- Diện tích sử dụng đất của dự án: 6.695,3 m², trong đó đất để xây dựng khu nhà văn phòng nằm ngoài chỉ giới đường đỏ khoảng là 5.453,8 m² (bao gồm 193,9 m² là đất nằm trong chỉ giới đường đỏ đường sắt đô thị); diện tích đất nằm trong quy hoạch mở đường và hành lang bảo vệ đường sắt là 1.241,5 m²).
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Tổng diện tích lập dự án 5.513,1 m². Tổng diện tích xây dựng 2.783 m².
+ Tòa nhà văn phòng làm việc: Diện tích xây dựng 2.636 m² cao 16 tầng + 01 tum thang kỹ thuật và có 03 tầng hầm. Tổng diện tích sàn xây dựng 50.563 m², bao gồm tổng diện tích sàn xây dựng phần nổi 36.280 m², tổng diện tích sàn xây dựng tầng hầm 14.283 m².
+ Nhà bảo vệ và thang thoát hiểm: Diện tích 24 m² cao 01 tầng.
+ Diện tích cây xanh 1.297,1 m² và diện tích đường nội bộ 1.433 m².
+ Mật độ xây dựng: 50,5%.

Quy mô Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) tại Hà Nội (Hình từ Internet)
Vị trí địa lý Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower)
Căn cứ theo tiểu mục 5.1 Mục 5 Chương I (trang 26) Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường Dự án: Tòa nhà văn phòng Tập đoàn xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) có nêu vị trí dự án này như sau:
Khu đất xây dựng Tòa nhà văn phòng Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex Tower) được xây dựng tại số 01 phố Khâm Thiên, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, thành phố Hà Nội.
Giới hạn phạm vi khu đất như sau: Tọa độ khu đất theo hệ tọa độ VN2000, múi chiếu 3:
Điểm | X | Y |
1 | 2325260.8421 | 587161.4492 |
2 | 2325260.5376 | 587166.4372 |
3 | 2325259.9168 | 587176.6359 |
4 | 2325259.6119 | 587181.6318 |
5 | 2325259.4050 | 587184.2850 |
6 | 2325225.5485 | 587196.1420 |
7 | 2325206.8895 | 587196.0700 |
8 | 2325178.7895 | 587198.1600 |
9 | 2325148.1100 | 587204.5900 |
10 | 2325148.1149 | 587206.5741 |
11 | 2325138.1995 | 587208.9700 |
12 | 2325121.0095 | 587183.3900 |
13 | 2325147.9700 | 587148.3900 |
14 | 2325190.3395 | 587149.0500 |
15 | 2325225.3382 | 587194.4717 |
16 | 2325261.5296 | 587150.1500 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật bao gồm những công trình nào?
Theo Mục III Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP được bổ sung bởi điểm c khoản 1 Điều 123 Nghị định 175/2024/NĐ-CP quy định công trình hạ tầng kỹ thuật bao gồm những công trình sau đây:
(1) Công trình cấp nước:
Một công trình độc lập, một tổ hợp các công trình hoặc một dây chuyền công nghệ trong các cơ sở sau: Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (kể cả xử lý bùn cặn); trạm bơm (nước thô, nước sạch hoặc tăng áp); các loại bể (tháp) chứa nước sạch; tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch).
(2) Công trình thoát nước:
Một công trình độc lập, một tổ hợp các công trình hoặc một dây chuyền công nghệ trong các cơ sở sau: Hồ điều hòa; trạm bơm nước mưa; công trình xử lý nước thải; trạm bơm nước thải; công trình xử lý bùn; các loại bể chứa nước mưa, nước thải; tuyến cống thoát nước mưa, cống chung; tuyến cống thoát nước thải.
(3) Công trình xử lý chất thải rắn:
- Một công trình độc lập, một tổ hợp các công trình hoặc một dây chuyền công nghệ trong các cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường bao gồm: Trạm trung chuyển; bãi chôn lấp rác; khu liên hợp xử lý/khu xử lý; cơ sở xử lý chất thải rắn;
- Một công trình độc lập, một tổ hợp các công trình hoặc một dây chuyền công nghệ trong các cơ sở xử lý chất thải nguy hại.
(4) Một công trình độc lập, một tổ hợp các công trình trong các cơ sở sau:
- Công trình chiếu sáng công cộng (hệ thống chiếu sáng công cộng, cột đèn);
- Công viên cây xanh;
- Nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng;
- Nhà để xe ô tô (ngầm và nổi); sân bãi để xe ô tô, xe máy móc, thiết bị.
(5) Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động:
Một công trình độc lập, một tổ hợp các công trình hoặc một dây chuyền công nghệ trong các cơ sở sau: Nhà, trạm viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp, đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.
(6) Cống, bể, hào, hầm, tuy nen kỹ thuật và kết cấu khác sử dụng cho cơ sở, tiện ích hạ tầng kỹ thuật.
(7) Công trình lấn biển.
