Quy mô dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế
Mua bán Căn hộ chung cư tại Thành phố Huế
Nội dung chính
Quy mô dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế
Tháng 8 năm 2025, Công ty Cổ phần Kim Long Motor Huế vừa có Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế.
Căn cứ theo tiết 1.1.6.2 tiểu mục 1.1.6 Mục 1.1 Chương 1 (trang 39) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế nêu rõ quy mô dự án như sau:
(1) Quy mô tổng thể của dự án
(*) Giai đoạn 1:
- Sản xuất, lắp ráp xe ô tô khách công suất khoảng 9.950 chiếc xe/năm;
- Sản xuất, lắp ráp xe ô tô tải, xe ô tô chuyên dùng công suất khoảng 20.000 chiếc xe/năm.
(*) Giai đoạn 2:
- Sản xuất, lắp ráp xe ô tô con công suất khoảng 100.000 chiếc xe/năm;
- Sản xuất và chế tạo động cơ công suất khoảng 12.000 động cơ các loại/năm;
- Sản xuất các sản phẩm cơ khí cho sản xuất, lắp ráp ô tô.
(*) Giai đoạn 3:
- Sản xuất, lắp ráp xe ô tô các loại (mở rộng), công suất khoảng 50.000 chiếc xe các loại/năm;
- Sản xuất phụ tùng, linh kiện cho sản xuất, lắp ráp ô tô (Ghế, kính, dây điện, thiết bị âm thanh, nội thất,...);
- Xây dựng kho bãi và công trình hỗ trợ cho hoạt động sản xuất, lắp ráp ô tô.
Dưới đây là bảng thống kê quy hoạch sử dụng đất và phân kỳ đầu tư của dự án:
STT | Giai đoạn | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Giai đoạn đầu tư 1 | 35,08 | 21,27 |
Diện tích công trình xây dựng | 12,18 | 34,71 | |
Diện tích cây xanh | 10,51 | 29,96 | |
Diện tích hạ tầng kỹ thuật | 12,39 | 35,33 | |
2 | Giai đoạn đầu tư 2 | 29,71 | 18,02 |
Diện tích công trình xây dựng | 15,56 | 52,36 | |
Diện tích cây xanh | 7,44 | 25,04 | |
Diện tích hạ tầng kỹ thuật | 6,71 | 22,6 | |
3 | Giai đoạn đầu tư 3 | 100,12 | 60,71 |
Diện tích công trình xây dựng | 38,17 | 38,12 | |
Diện tích cây xanh | 29,7 | 29,66 | |
Diện tích hạ tầng kỹ thuật | 32,25 | 32,21 | |
Tổng cộng | 164,91 | 100 |
Dưới đây là thông tin về quy mô tổng thể các hạng mục công trình của Dự án

(2) Quy mô báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
Do phân kỳ đầu tư, dự án tiến hành đầu tư và xây dựng trước giai đoạn 1 và 2 của dự án. Do đó báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án chỉ thực hiện cho hoạt động xây dựng và vận hành giai đoạn 1 và 2 với quy mô sản xuất:
- Giai đoạn 1:
+ Sản xuất, lắp ráp xe ô tô khách công suất khoảng 9.950 chiếc xe/năm;
+ Sản xuất, lắp ráp xe ô tô tải, xe ô tô chuyên dùng công suất khoảng 20.000 chiếc xe/năm.
- Giai đoạn 2:
+ Sản xuất, lắp ráp xe ô tô con công suất khoảng 100.000 chiếc xe/năm;
+ Sản xuất và chế tạo động cơ công suất khoảng 12.000 động cơ các loại/năm;
+ Sản xuất các sản phẩm cơ khí cho sản xuất, lắp ráp ô tô.
Dưới đây là bảng tổng hợp quy mô báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đã được phê duyệt và điều chỉnh:
Giai đoạn | Theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Báo cáo đánh giá tác động môi trường điều chỉnh | Hiện trạng đầu tư |
Giai đoạn 1 | Sản xuất, lắp ráp xe khách công suất khoảng 6.800 chiếc/năm | Sản xuất, lắp ráp xe ô tô khách công suất khoảng 9.950 chiếc xe/năm | Đã đầu tư hoạt động |
- | Sản xuất, lắp ráp xe ô tô tải, xe ô tô chuyên dùng công suất khoảng 20.000 chiếc xe/năm | Đã đầu tư xây dựng nhà máy, lắp đặt thiết bị, chưa hoạt động | |
Giai đoạn 2 | Sản xuất lắp ráp xe khách công suất khoảng 6.800 chiếc/năm | - | Không đầu tư (Thay đổi đầu tư ở giai đoạn 1 và tăng công suất) |
- | Sản xuất, lắp ráp xe ô tô con công suất khoảng 100.000 chiếc xe/năm | Đã đầu tư xây dựng nhà xưởng (Nhà xưởng giai đoạn 2 sản xuất, lắp ráp xe khách theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã phê duyệt thay đổi mục tiêu thành sản xuất, lắp ráp xe ô tô con) | |
Sản xuất lắp ráp xe tải công suất khoảng 2.000 chiếc/năm | - | Không đầu tư (Thay đổi đầu tư ở giai đoạn 1 và tăng công suất) | |
Sản xuất phụ tùng, linh kiện cho sản xuất, lắp ráp ô tô | Sản xuất các sản phẩm cơ khí cho sản xuất, lắp ráp ô tô | Đã đầu tư xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị | |
- | Sản xuất và chế tạo động cơ công suất khoảng 12.000 động cơ các loại/năm | Đã đầu tư xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị, chưa hoạt động | |
Giai đoạn 3 | Sản xuất, lắp ráp xe khách công suất khoảng 6.800 chiếc/năm, xe tải công suất khoảng 2.000 chiếc/năm, xe 04-07 chỗ ngồi công suất khoảng 100.000 chiếc/năm; sản xuất phụ tùng, linh kiện cho sản xuất, lắp ráp ô tô | Giai đoạn 3 chưa đầu tư (không thuộc phạm vi ĐTM) | Chưa đầu tư |

Quy mô dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế (Hình từ Internet)
Vị trí thực hiện dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế
Căn cứ theo tiểu 1.1.3 Mục 1.1 Phần 1 Chương I (Trang 33) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế có nêu vị trí thực hiện dự án như sau:
Tổng diện tích khu vực thực thực hiện dự án là 164,913 ha; nằm trong Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô, xã Chân Mây – Lăng Cô, thành phố Huế.
- Ranh giới của dự án:
+ Phía Bắc: Giáp tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế có lộ giới 22,5m;
+ Phía Nam: Giáp tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế có lộ giới 24m;
+ Phía Đông: Giáp đường tuyến đường gom của tuyến QL1A ra cảng Chân Mây có lộ giới 24m;
+ Phía Tây: Giáp đất quy hoạch khu phi thuế quan.
Tọa độ các điểm giới hạn của khu đất thực hiện dự án Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long motors Huế
Tên điểm mốc | Tọa độ (m) | |
| X | Y |
R1 | 1802421,381 | 607523,685 |
R2 | 1802443,395 | 608815,677 |
R3 | 1802438,336 | 608820,605 |
R4 | 1801197,556 | 608786,645 |
R5 | 1801187,877 | 608776,855 |
R6 | 1801166,033 | 607523,715 |
"Trên đây là nội dung về Quy mô dự án Khu Liên hợp sản xuất lắp ráp Kim Long Motors Huế"
