Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh mới nhất
Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Nội dung chính
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh áp dụng theo Nghị quyết nào?
Ngày 22/7/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai đã thông qua Nghị quyết 16/NQ-HĐND quyết định việc áp dụng nghị quyết quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2025, HĐND tỉnh Gia Lai đã công nhận và thống nhất thực hiện Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Theo đó, lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh sẽ vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết có nội dung liên quan do HĐND tỉnh Bình Định (trước sắp xếp) và HĐND tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp) đã thông qua và áp dụng trên địa bàn cũ của 02 tỉnh thành.
Trong đó:
- Nghị quyết liên quan đến lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bình Định (cũ): Thực hiện theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND.
- Nghị quyết liên quan đến lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai (cũ): Thực hiện theo Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND.
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh mới nhất (Hình từ Internet)
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh mới nhất là bao nhiêu?
Căn cứ vào nội dung nêu trên, lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai sau sáp nhập tỉnh mới nhất như sau:
[1] Lệ phí cấp sổ đỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định (trước sắp xếp):
Theo khoản 3 Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND (sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND), lệ phí cấp sổ đỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định (trước sắp xếp) như sau:
- Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
- Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu trong trường hợp cung cấp dịch vụ công trực tiếp | Mức thu trong trường hợp cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||
Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | ||
I. ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | |||||
1. Cấp lần đầu | |||||
a. Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 100.000 | 500.000 | 50.000 | 250.000 |
b. Khu vực khác | đồng/giấy | 100.000 | 450.000 | 50.000 | 225.000 |
2. Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||||
a. Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/lần | 20.000 | 50.000 | 10.000 | 25.000 |
b. Khu vực khác | đồng/lần | 20.000 | 40.000 | 10.000 | 20.000 |
3. Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) | |||||
a. Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 50.000 | 250.000 | 25.000 | 125.000 |
b. Khu vực khác | đồng/giấy | 50.000 | 200.000 | 25.000 | 100.000 |
II. ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH | |||||
1. Cấp lần đầu | |||||
a. Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 25.000 | 100.000 | 12.000 | 50.000 |
b. Khu vực khác | đồng/giấy | Miễn | Miễn | Miễn | Miễn |
2. Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||||
a. Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/lần | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
b. Khu vực khác | đồng/lần | Miễn | Miễn | Miễn | Miễn |
3. Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) | |||||
a. Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
b. Khu vực khác | đồng/giấy | Miễn | Miễn | Miễn | Miễn |
[2] Lệ phí cấp sổ đỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp):
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND, lệ phí cấp sổ đỏ áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trước sắp xếp) như sau:
Nội dung | Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |
Tại các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố | Tại các khu vực khác | ||
I. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đơn vị tính: Đồng/giấy) | |||
1. Cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
2. Cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
3. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 250.000 |
4. Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
II. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp (Đơn vị tính: đồng/lần) | |||
1. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT; khoản 14 Điều 6 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT) | 28.000 | 14.000 | 30.000 |
III. Cung cấp trích lục bản đồ địa chính (Đơn vị tính: đồng/trích lục) | |||
1. Trích lục bản đồ địa chính đối với khu vực đã có bản đồ địa chính thực hiện trong trường hợp cấp riêng lẻ (không bao gồm trích lục kèm theo cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và thực hiện dịch vụ đo đạc trích lục bản đồ địa chính) | 15.000 | 7.000 | 30.000 |
IV. Cung cấp văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (Đơn vị tính: đồng/hồ sơ) | |||
1. Văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (không bao gồm chi phí in ấn, photocopy) | 10.000 | 5.000 | 20.000 |