Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng từ 01/7/2025
Nội dung chính
Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng từ 01/7/2025
Theo khoản 4 Điều 45 Nghị định 144/2025/NĐ-CP, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ thực hiện theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này.
Căn cứ Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 144/2025/NĐ-CP thì ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được quy định như sau:
STT | Nơi cấp | Ký hiệu | STT | Nơi cấp | Ký hiệu |
1 | An Giang | ANG | 18 | Lâm Đồng | LAD |
2 | Bắc Ninh | BAN | 19 | Lạng Sơn | LAS |
3 | Cà Mau | CAM | 20 | Lào Cai | LCA |
4 | Cao Bằng | CAB | 21 | Nghệ An | NGA |
5 | Cần Thơ | CAT | 22 | Ninh Bình | NIB |
6 | Đà Nẵng | DNA | 23 | Phú Thọ | PHT |
7 | Đắk Lắk | DAL | 24 | Quảng Ngãi | QNG |
8 | Điện Biên | DIB | 25 | Quảng Ninh | QNI |
9 | Đồng Nai | DON | 26 | Quảng Trị | QTR |
10 | Đồng Tháp | DOT | 27 | Sơn La | SOL |
11 | Gia Lai | GIL | 28 | Tây Ninh | TAN |
12 | Hà Nội | HAN | 29 | Thái Nguyên | THN |
13 | Hà Tĩnh | HAT | 30 | Thanh Hóa | THH |
14 | Hải Phòng | HAP | 31 | Huế | HUE |
15 | Hưng Yên | HUY | 32 | TP. Hồ Chí Minh | HCM |
16 | Khánh Hòa | KHH | 33 | Tuyên Quang | TUQ |
17 | Lai Châu | LAC | 34 | Vĩnh Long | VIL |
35 | Chứng chỉ do tổ chức xã hội - nghề nghiệp được công nhận cấp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể trong Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Thời gian thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Căn cứ khoản 3 Điều 10 Nghị định 144/2025/NĐ-CP có qu định về việc thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng như sau:
Điều 10. Nhiệm vụ, thẩm quyền về quản lý năng lực hoạt động xây dựng
...
3. Một số nội dung về quản lý năng lực hoạt động xây dựng
..
đ) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề đối với cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 73 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ tối đa 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Thời gian thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng quy định tại điểm a khoản 6 Điều 76, điểm a khoản 2 Điều 100 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ tối đa 07 ngày, kể từ ngày nhận được kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền.
Thời gian cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 100 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ tối đa 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Thời gian cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 100 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ tối đa 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Như vậy, thời gian thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng quy định tại điểm a khoản 6 Điều 76 Nghị định 175/2024/NĐ-CP, điểm a khoản 2 Điều 100 Nghị định 175/2024/NĐ-CP tối đa 07 ngày, kể từ ngày nhận được kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền.