Kết luận 169-KL/TW: Hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025

Ngày 20/6/2025, Ban chấp hành trung ướng ban hành Kết luận 169-KL/TW trong đó yêu cầu hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025.

Nội dung chính

    Kết luận 169-KL/TW: Hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025

    Ngày 20/6/2025, Ban chấp hành trung ướng ban hành Kết luận 169-KL/TW của Bộ Chính trị, Ban bí thư về tập trung hoàn thành nhiệm vụ sắp xếp tổ chức bộ máy và đơn vị hành chính.

    Theo Kết luận 169-KL/TW nhiệm vụ hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025 như sau:

    Tại phiên họp ngày 20/6/2025, sau khi nghe Báo cáo của Ban Tổ chức Trung ương về tình hình, tiến độ thực hiện các nghị quyết, kết luận của Trung ương, Bộ Chính trị về sắp xếp tổ chức bộ máy và đơn vị hành chính từ ngày 13/6 đến ngày 19/6/2025 (Báo cáo số 410-BC/BTCTW, ngày 19/6/2025) và Báo cáo giám sát tiến độ của Uỷ ban Kiểm tra Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư kết luận như sau:

    ...

    Giao Đảng uỷ Chính phủ lãnh đạo, chỉ đạo:

    (2) Các bộ, ngành khẩn trương hoàn thiện, ban hành ngay văn bản, thông tư hướng dẫn thực hiện các nghị định mới ban hành; tiếp tục khẩn trương rà soát các văn bản, thông tư hướng dẫn hiện hành để bổ sung, điều chỉnh, thay thế cho phù hợp theo đúng tiến độ, yêu cầu nêu tại Kết luận số 167-KL/TW, ngày 13/6/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư; giao Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan hệ thống lại các quy định, hướng dẫn, quy trình của cấp xã để xây dựng "cẩm nang công tác của cấp xã" (cả bàn điện tử và bản giấy) hoàn thành và gửi cho các địa phương trước ngày 01/7/2025.

    ....

    Theo đó, Bộ Chính trị, Ban Bí thư giao Đảng uỷ Chính phủ lãnh đạo, chỉ đạo Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025.

    Kết luận 169-KL/TW: Hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025

    Kết luận 169-KL/TW: Hoàn thành cẩm nang công tác của cấp xã và gửi cho địa phương trước 01/7/2025 (Hình từ Internet)

    Danh mục và mã số của các đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập (Đề xuất)

    Theo Phụ lục II kèm theo Dự thảo Quyết định ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam quy định bảng danh mục và mã số của các đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập (Đề xuất) như sau:

    STTMã sốTên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố)
     THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    100070 Phường Hoàn KiếmThành phố Hà Nội
    200073 Phường Cửa NamThành phố Hà Nội
    300004 Phường Ba ĐìnhThành phố Hà Nội
    400008 Phường Ngọc HàThành phố Hà Nội
    500025 Phường Giảng VõThành phố Hà Nội
    600256 Phường Hai Bà TrưngThành phố Hà Nội
    700283 Phường Vĩnh TuyThành phố Hà Nội
    800277 Phường Bạch MaiThành phố Hà Nội
    900235 Phường Đống ĐaThành phố Hà Nội
    1000226 Phường Kim LiênThành phố Hà Nội
    1100196 Phường Văn Miếu - Quốc Tử GiámThành phố Hà Nội
    1200187 Phường LángThành phố Hà Nội
    1300190 Phường Ô Chợ DừaThành phố Hà Nội
    1400097 Phường Hồng HàThành phố Hà Nội
    1500328 Phường Lĩnh NamThành phố Hà Nội
    1600319 Phường Hoàng MaiThành phố Hà Nội
    1700304 Phường Vĩnh HưngThành phố Hà Nội
    1800313 Phường Tương MaiThành phố Hà Nội
    1900316 Phường Định CôngThành phố Hà Nội
    2000337 Phường Hoàng LiệtThành phố Hà Nội
    2100331 Phường Yên SởThành phố Hà Nội
    2200367 Phường Thanh XuânThành phố Hà Nội
    2300364 Phường Khương ĐìnhThành phố Hà Nội
    2400352 Phường Phương LiệtThành phố Hà Nội
    2500167 Phường Cầu GiấyThành phố Hà Nội
    2600160 Phường Nghĩa ĐôThành phố Hà Nội
    2700175 Phường Yên HòaThành phố Hà Nội
    2800103 Phường Tây HồThành phố Hà Nội
    2900091 Phường Phú ThượngThành phố Hà Nội
    3000613 Phường Tây TựuThành phố Hà Nội
    ............
     TỈNH CAO BẰNG
    12701273 Phường Thục Phán Tỉnh Cao Bằng
    12801279 Phường Nùng Trí Cao Tỉnh Cao Bằng
    12901288 Phường Tân Giang Tỉnh Cao Bằng
    13001304 Xã Quảng LâmTỉnh Cao Bằng
    13101297 Xã Nam QuangTỉnh Cao Bằng
    13201294 Xã Lý BônTỉnh Cao Bằng
    13301290 Xã Bảo LâmTỉnh Cao Bằng
    13401318 Xã Yên ThổTỉnh Cao Bằng
    13501360 Xã Sơn LộTỉnh Cao Bằng
    13601351 Xã Hưng ĐạoTỉnh Cao Bằng
    13701321 Xã Bảo LạcTỉnh Cao Bằng
    13801324 Xã Cốc PàngTỉnh Cao Bằng
    13901327 Xã Cô BaTỉnh Cao Bằng
    14001336 Xã Khánh XuânTỉnh Cao Bằng
    ............
     TỈNH TUYÊN QUANG
    18302269 Xã Thượng LâmTỉnh Tuyên Quang
    18402266 Xã Lâm Bình Tỉnh Tuyên Quang
    18502302 Xã Minh Quang Tỉnh Tuyên Quang
    18602296 Xã Bình AnTỉnh Tuyên Quang
    18702245 Xã Côn Lôn Tỉnh Tuyên Quang
    18802248 Xã Yên Hoa Tỉnh Tuyên Quang
    18902239 Xã Thượng Nông Tỉnh Tuyên Quang
    19002260 Xã Hồng TháiTỉnh Tuyên Quang
    19102221 Xã Nà HangTỉnh Tuyên Quang
    19202308 Xã Tân Mỹ Tỉnh Tuyên Quang
    19302317 Xã Yên Lập Tỉnh Tuyên Quang
    19402320 Xã Tân An Tỉnh Tuyên Quang
    ............
      TỈNH ĐIỆN BIÊN
    30703325 Xã Mường PhăngTỉnh Điện Biên
    30803127 Phường Điện Biên PhủTỉnh Điện Biên
    30903334 Phường Mường ThanhTỉnh Điện Biên
    31003151 Phường Mường LayTỉnh Điện Biên
    31103328 Xã Thanh NưaTỉnh Điện Biên
    31203352 Xã Thanh AnTỉnh Điện Biên
    31303349 Xã Thanh YênTỉnh Điện Biên
    31403356 Xã Sam MứnTỉnh Điện Biên
    31503358 Xã Núa NgamTỉnh Điện Biên
    31603368 Xã Mường NhàTỉnh Điện Biên
    31703253 Xã Tuần GiáoTỉnh Điện Biên
    31803295 Xã Quài TởTỉnh Điện Biên
    31903268 Xã Mường MùnTỉnh Điện Biên
    32003260 Xã Pú NhungTỉnh Điện Biên
    ............
      TỈNH SƠN LA
    39003646 Phường Tô Hiệu Tỉnh Sơn La
    39103667 Phường Chiềng An Tỉnh Sơn La
    39203670 Phường Chiềng Cơi Tỉnh Sơn La
    39303679 Phường Chiềng Sinh Tỉnh Sơn La
    39403980 Phường Mộc ChâuTỉnh Sơn La
    39503979 Phường Mộc SơnTỉnh Sơn La
    39604033 Phường Vân SơnTỉnh Sơn La
    39703982 Phường Thảo NguyênTỉnh Sơn La
    39804000 Xã Đoàn KếtTỉnh Sơn La
    39904045 Xã Lóng SậpTỉnh Sơn La
    40003985 Xã Chiềng SơnTỉnh Sơn La
    40104048 Xã Vân HồTỉnh Sơn La
    40204006 Xã Song KhủaTỉnh Sơn La
    40304018 Xã Tô MúaTỉnh Sơn La
    40404057 Xã Xuân NhaTỉnh Sơn La
    40503703 Xã Quỳnh NhaiTỉnh Sơn La
    40603688 Xã Mường ChiênTỉnh Sơn La
    40703694 Xã Mường GiônTỉnh Sơn La
    40803712 Xã Mường SạiTỉnh Sơn La
    40903721 Xã Thuận ChâuTỉnh Sơn La
    41003754 Xã Chiềng LaTỉnh Sơn La
    ............

    >> Xem chi tiết: Bảng danh mục và mã số của các đơn vị hành chính cấp xã sau sáp nhập (Đề xuất)

    saved-content
    unsaved-content
    32