Hạng mục chính Dự án nhà ở xã hội tại Đa giác 3 Khu đô thị Hùng Thắng (Quảng Ninh)
Mua bán Nhà riêng tại Quảng Ninh
Nội dung chính
Hạng mục chính Dự án nhà ở xã hội tại Đa giác 3 Khu đô thị Hùng Thắng (Quảng Ninh)
Theo khoản 1.5.3.1 Mục 1.5 Chương 1 Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án Khu nhà ở xã hội tại Đa giác 3, Khu đô thị dịch vụ Hùng Thắng, phường Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh (trang 22) thì hạng mục chính Dự án nhà ở xã hội tại Đa giác 3 Khu đô thị Hùng Thắng (Quảng Ninh) gồm:
+ 02 tòa nhà ở xã hội (tòa A và tòa B);
+ 01 tòa nhà ở thương mại (tòa T).
Trong đó, chiều cao công trình khoảng 110m, gồm 30 tầng nổi + tum kỹ thuật + 02 tầng hầm (chiều cao đảm bảo theo Văn bản 164/TC-QC năm 2012 của Cục Tác chiến về việc chấp thuận độ cao tĩnh không xây dựng công trình).

Hạng mục chính Dự án nhà ở xã hội tại Đa giác 3 Khu đô thị Hùng Thắng (Quảng Ninh) (Hình từ Ineternet)
Phương án kiến trúc đối với hạng mục chính Dự án nhà ở xã hội tại Đa giác 3 Khu đô thị Hùng Thắng (Quảng Ninh)
Phương án kiến trúc đối với hạng mục chính Dự án nhà ở xã hội tại Đa giác 3 Khu đô thị Hùng Thắng (Quảng Ninh) được nêu tại khoản 1.5.3.1 Mục 1.5 Chương 1 Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án Khu nhà ở xã hội tại Đa giác 3, Khu đô thị dịch vụ Hùng Thắng, phường Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh (trang 22) như sau:
1. Tầng hầm
- Diện tích xây dựng: 17.023,15 m2.
- Cos thiết kế:
+ Cos nền tầng hầm B2: -7,55m;
+ Cos nền tầng hầm B1: -4,25m.
- Số tầng hầm: 02 tầng, tổng diện tích sàn: 34.046,30 m2.
- Chức năng chính:
+ Tầng hầm B1: Bố trí bãi đỗ xe, phòng an ninh - kỹ thuật, bể nước PCCC, hệ thống cấp điện và khu vực tập kết chất thải.
+ Tầng hầm B2: Bố trí bãi đỗ xe, bể ngầm cấp nước sinh hoạt, trạm xử lý nước thải, các bể tự hoại và bể tách váng mỡ.
Tất cả các tầng hầm đều bố trí thang máy và hệ thống quạt cấp thông gió.
2. Khối đế (tầng 1 và tầng 2)
- Diện tích xây dựng công trình: 8.102,16 m2; trong đó:
+ Diện tích xây dựng tòa T: 1.411,26 m2.
+ Diện tích xây dựng tòa A: 2.289,9 m2.
+ Diện tích xây dựng tòa B: 4.401,0 m2.
- Tổng diện tích sàn khối đế: Căn cứ bản đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án; diện tích sàn khối đế các công trình: 24.733,9 m2. Trong đó:
+ Diện tích sàn khối đế tòa T: 2.775,7 m2.
+ Diện tích sàn khối đế tòa A: 4.530 m2.
+ Diện tích sàn khối đế tòa B: 8.714,1 m2.
- Chức năng chính:
+ Tầng 1:
++ Tòa A: Chiều cao 5,8m; bố trí các căn nhà ở xã hội.
++ Tòa B: Chiều cao 3,6m; bố trí các căn nhà ở xã hội và lớp học mầm non.
++ Tòa T: Chiều cao 6,8m; bố trí các căn shophouse.
+ Tầng 2:
++ Tòa A: Chiều cao 3,6m; bố trí các căn nhà ở xã hội.
++ Tòa B: Chiều cao 5,8m; bố trí các căn nhà ở xã hội và lớp học mầm non.
++ Tòa T: Chiều cao 5m; bố trí các căn nhà ở thương mại và bể bơi ngoài trời.
3. Khối tháp (tầng 3 – tầng 30 và tum)
- Tổng diện tích sàn: Căn cứ bản đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án; diện tích sàn khối tháp các công trình: 191.707,9 m2. Trong đó:
+ Diện tích sàn khối tháp tòa T: 38.411,1 m2.
+ Diện tích sàn khối tháp tòa A: 63.922,7 m2.
+ Diện tích sàn khối tháp tòa B: 89.374,1 m2.
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,2m - 3,4m.
- Chức năng chính:
+ Tầng 3:
++ Tòa T: Bố trí các căn nhà ở thương mại.
++ Tòa A: Bố trí các căn nhà ở xã hội.
++ Tòa B: Bố trí các căn nhà ở xã hội, khu vực sinh hoạt cộng đồng và bể bơi ngoài trời.
+ Tầng 4 - tầng 30:
++ Tòa T: Bố trí các căn nhà ở thương mại.
++ Tòa A và B: Bố trí các căn nhà ở xã hội.
+ Tầng tum: Bố trí phòng kỹ thuật thang máy và phòng đặt máy bơm tăng
áp cấp nước sinh hoạt.
