Bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026

Từ ngày 01/01/2026, bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026 được áp dụng theo Nghị quyết 48/2025/NQ-HĐND về Bảng giá đất lần đầu năm 2026.

Mua bán Đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán Đất tại Lạng Sơn

Nội dung chính

    Bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026

    Ngày 10/12/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn đã thông qua Nghị quyết 48/2025/NQ-HĐND về Bảng giá đất lần đầu năm 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

    Cụ thể, Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn đã thông qua các bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn năm 2026, trong đó có bảng giá đất thương mại dịch vụ chi tiết 65 xã phường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, gồm:

    - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

    - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

    Danh mục bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026 của 65 xã phường như sau:

    STTNỘI DUNGGhi chú

    1

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thất Khê

    Bảng 1

    2

    Giá đất thuộc địa bàn xã Đoàn Kết

    Bảng 2

    3

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tân Tiến

    Bảng 3

    4

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tràng Định

    Bảng 4

    5

    Giá đất thuộc địa bàn xã Quốc Khánh

    Bảng 5

    6

    Giá đất thuộc địa bàn xã Kháng Chiến

    Bảng 6

    7

    Giá đất thuộc địa bàn xã Quốc Việt

    Bảng 7

    8

    Giá đất thuộc địa bàn xã Bình Gia

    Bảng 8

    9

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tân Văn

    Bảng 9

    10

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hồng Phong

    Bảng 10

    11

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hoa Thám

    Bảng 11

    12

    Giá đất thuộc địa bàn xã Quý Hòa

    Bảng 12

    13

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thiện Hòa

    Bảng 13

    14

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thiện Thuật

    Bảng 14

    15

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thiện Long

    Bảng 15

    16

    Giá đất thuộc địa bàn xã Bắc Sơn

    Bảng 16

    17

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hưng Vũ

    Bảng 17

    18

    Giá đất thuộc địa bàn xã Vũ Lăng

    Bảng 18

    19

    Giá đất thuộc địa bàn xã Nhất Hòa

    Bảng 19

    20

    Giá đất thuộc địa bàn xã Vũ Lễ

    Bảng 20

    21

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tân Tri

    Bảng 21

    22

    Giá đất thuộc địa bàn xã Văn Quan

    Bảng 22

    23

    Giá đất thuộc địa bàn xã Điềm He

    Bảng 23

    24

    Giá đất thuộc địa bàn xã Yên Phúc

    Bảng 24

    25

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tri Lễ

    Bảng 25

    26

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tân Đoàn

    Bảng 26

    27

    Giá đất thuộc địa bàn xã Khánh Khê

    Bảng 27

    28

    Giá đất thuộc địa bàn xã Na Sầm

    Bảng 28

    29

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hoàng Văn Thụ

    Bảng 29

    30

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thụy Hùng

    Bảng 30

    31

    Giá đất thuộc địa bàn xã Văn Lãng

    Bảng 31

    32

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hội Hoan

    Bảng 32

    33

    Giá đất thuộc địa bàn xã Lộc Bình

    Bảng 33

    34

    Giá đất thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn

    Bảng 34

    35

    Giá đất thuộc địa bàn xã Na Dương

    Bảng 35

    36

    Giá đất thuộc địa bàn xã Lợi Bác

    Bảng 36

    37

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thống Nhất

    Bảng 37

    38

    Giá đất thuộc địa bàn xã Xuân Dương

    Bảng 38

    39

    Giá đất thuộc địa bàn xã Khuất Xá

    Bảng 39

    40

    Giá đất thuộc địa bàn xã Đình Lập

    Bảng 40

    41

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thái Bình

    Bảng 41

    42

    Giá đất thuộc địa bàn xã Châu Sơn

    Bảng 42

    43

    Giá đất thuộc địa bàn xã Kiên Mộc

    Bảng 43

    44

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hữu Lũng

    Bảng 44

    45

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tuấn Sơn

    Bảng 45

    46

    Giá đất thuộc địa bàn xã Tân Thành

    Bảng 46

    47

    Giá đất thuộc địa bàn xã Vân Nham

    Bảng 47

    48

    Giá đất thuộc địa bàn xã Thiện Tân

    Bảng 48

    49

    Giá đất thuộc địa bàn xã Yên Bình

    Bảng 49

    50

    Giá đất thuộc địa bàn xã Hữu Liên

    Bảng 50

    51

    Giá đất thuộc địa bàn xã Cai Kinh

    Bảng 51

    52

    Giá đất thuộc địa bàn xã Chi Lăng

    Bảng 52

    53

    Giá đất thuộc địa bàn xã Quan Sơn

    Bảng 53

    54

    Giá đất thuộc địa bàn xã Chiến Thắng

    Bảng 54

    55

    Giá đất thuộc địa bàn xã Nhân Lý

    Bảng 55

    56

    Giá đất thuộc địa bàn xã Bằng Mạc

    Bảng 56

    57

    Giá đất thuộc địa bàn xã Vạn Linh

    Bảng 57

    58

    Giá đất thuộc địa bàn xã Đồng Đăng

    Bảng 58

    59

    Giá đất thuộc địa bàn xã Cao Lộc

    Bảng 59

    60

    Giá đất thuộc địa bàn xã Công Sơn

    Bảng 60

    61

    Giá đất thuộc địa bàn xã Ba Sơn

    Bảng 61

    62

    Giá đất thuộc địa bàn phường Tam Thanh

    Bảng 62

    63

    Giá đất thuộc địa bàn phường Lương Văn Tri

    Bảng 63

    64

    Giá đất thuộc địa bàn phường Kỳ Lừa

    Bảng 64

    65

    Giá đất thuộc địa bàn phường Đông Kinh

    Bảng 65

    Tải bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026

    Bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026

    Bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026 (Hình từ Internet)

    Tiêu chí xác định vị trí đất trong bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026

    Theo khoản 2 Điều 2 Quy định kèm theo Nghị quyết 48/2025/NQ-HĐND, tiêu chí xác định vị trí đất trong bảng giá đất thương mại dịch vụ tỉnh Lạng Sơn năm 2026 như sau:

     Vị trí đất được xác định gắn với từng đường, đoạn đường, phố, đoạn phố (đối với đất ở tại đô thị, đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), đường, đoạn đường hoặc khu và căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện như sau:

    - Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

    - Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

    saved-content
    unsaved-content
    1