09:50 - 09/11/2024

Những ngành, nghề nào được xác định là khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu?

Em đọc Nghị định 86 về miễn giảm học phí, trong đó có quy định miễn học phí đối với người học các trình độ trung cấp, cao đẳng, đối với các ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu theo danh mục do Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp ở Trung ương quy định". Không rõ những ngành, nghề nào được xác định là khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu?

Nội dung chính

    Những ngành, nghề nào được xác định là khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu?

    Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu được ban hành kèm theo Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH như sau:

    DANH MỤC

    NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÓ TUYỂN SINH NHƯNG XÃ HỘI CÓ NHU CẦU
    (Ban hành kèm theo Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số

    Mã cấp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số

    Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số

    Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

    Tên gọi

    Tên gọi

    5

    Trình độ trung cấp

    6

    Trình độ cao đẳng

    521

    Nghệ thuật

    621

    Nghệ thuật

    52101

    Mỹ thuật

    62101

    Mỹ thuật

    5210101

    Kỹ thuật điêu khắc gỗ

    6210101

    Kỹ thuật điêu khắc gỗ

    5210102

    Điêu khắc

     

     

    52102

    Nghệ thuật trình diễn

    62102

    Nghệ thuật trình diễn

    5210201

    Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế

     

     

    5210202

    Nghệ thuật biểu diễn dân ca

     

     

    5210203

    Nghệ thuật biểu diễn chèo

     

     

    5210204

    Nghệ thuật biểu diễn tuồng

     

     

    5210205

    Nghệ thuật biểu diễn cải lương

     

     

    5210207

    Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

     

     

    5210209

    Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ

     

     

     

     

    6210213

    Diễn viên múa

     

     

    6210214

    Biên đạo múa

    5210216

    Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

     

     

    5210218

    Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ

     

     

    5210219

    Nhạc công kịch hát dân tộc

     

     

    5210220

    Nhạc công truyền thống Huế

     

     

    52104

    Mỹ thuật ứng dụng

    62104

    Mỹ thuật ứng dụng

    5210412

    Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

    6210412

    Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

    551

    Công nghệ kỹ thuật

    651

    Công nghệ kỹ thuật

    55102

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    65102

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    5510204

    Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

    6510204

    Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

    55105

    Công nghệ sản xuất

    65105

    Công nghệ sản xuất

    5510503

    Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su

    6510503

    Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su

    5510538

    Chế biến mủ cao su

    6510538

    Chế biến mủ cao su

     

     

    65109

    Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

     

     

    6510901

    Công nghệ kỹ thuật địa chất

    55110

    Công nghệ kỹ thuật mỏ

    65110

    Công nghệ kỹ thuật mỏ

    5511004

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    6511004

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    5511005

    Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

     

     

     

     

    6511009

    Khoan đào đường hầm

    552

    Kỹ thuật

    652

    Kỹ thuật

    55201

    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

    65201

    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

    5520107

    Gia công và lắp dựng kết cấu thép

    6520107

    Gia công và lắp dựng kết cấu thép

    5520124

    Rèn, dập

     

     

    5520129

    Sửa chữa, vận hành tàu cuốc

     

     

    5520186

    Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi

     

     

    55203

    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    65203

    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    5520309

    Xử lý nước thải công nghiệp

    6520309

    Xử lý nước thải công nghiệp

    5520312

    Cấp, thoát nước

    6520312

    Cấp, thoát nước

    558

    Kiến trúc và xây dựng

     

     

    55802

    Xây dựng

     

     

    5580203

    Xây dựng cầu đường

     

     

    5580207

    Cốp pha - giàn giáo

     

     

    5580208

    Cốt thép - hàn

     

     

    5580209

    Nề - Hoàn thiện

     

     

    562

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    662

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    56202

    Lâm nghiệp

    66202

    Lâm nghiệp

    5620208

    Kiểm lâm

    6620208

    Kiểm lâm

    56203

    Thủy sản

    66203

    Thủy sản

    5620312

    Kiểm ngư

    6620312

    Kiểm ngư

    585

    Môi trường và bảo vệ môi trường

    685

    Môi trường và bảo vệ môi trường

    58501

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    68501

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    5850105

    Bảo vệ môi trường công nghiệp

    6850105

    Bảo vệ môi trường công nghiệp

    5850110

    Xử lý rác thải

    6850110

    Xử lý rác thải

    Trên đây là tổng hợp những ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu theo quy định.

    7